Đọc nhanh: 军官 (quân quan). Ý nghĩa là: sĩ quan. Ví dụ : - 准备去买饭,因身穿便装,就把军官证装进口袋. Tôi định đi mua đồ ăn, vì mặc thường phục nên tôi bỏ thẻ quân nhân vào túi.. - 将士用命(军官和土兵都服从命令)。 tướng sĩ đều theo lệnh.. - 黄埔军官学校。 trường sĩ quan Hoàng Phố.
军官 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sĩ quan
被援予尉官以上军衔的军人的统称也指军队中排长以上的干部
- 准备 去 买饭 因 身穿 便装 就 把 军官证 装进 口袋
- Tôi định đi mua đồ ăn, vì mặc thường phục nên tôi bỏ thẻ quân nhân vào túi.
- 将士用命 ( 军官 和 土兵 都 服从命令 )
- tướng sĩ đều theo lệnh.
- 黄埔军官学校
- trường sĩ quan Hoàng Phố.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 军官
- 跟 海军 士官 加西亚 一样
- Giống như Petty Officer Garcia.
- 黄埔军官学校
- trường sĩ quan Hoàng Phố.
- 年轻 的 军官 一心 取胜 , 他 并 不 害怕 与 自己 的 将军 比试一下
- Một sĩ quan trẻ tuổi quyết tâm giành chiến thắng, anh ta không sợ thử thách so tài với tướng của mình.
- 那 军官 於 星期日 晚上 报 到 销假
- Vị sĩ quan đó đã báo cáo và kết thúc kỳ nghỉ vào buổi tối Chủ nhật.
- 士兵 获住 了 敌 军官
- Binh lính bắt được sĩ quan địch.
- 他 是 负责 指挥 作战 行动 的 军官
- Ông là sĩ quan chịu trách nhiệm chỉ đạo các hoạt động chiến đấu.
- 那位 海军军官 让 他 离开 基地
- Người sĩ quan Hải quân đó ra lệnh cho anh ta rời khỏi căn cứ.
- 他 似乎 比较 像 一个 军官 , 而 不 像 一个 商业 行政主管
- Anh ta dường như giống một sĩ quan hơn là một người quản lý kinh doanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
军›
官›