Đọc nhanh: 兵士 (binh sĩ). Ý nghĩa là: binh sĩ, quân lính. Ví dụ : - 结婚行列进行时的音乐,常使我想起兵士们向战场进军时的音乐。 Âm nhạc trong lễ cưới thường khiến tôi nhớ đến âm nhạc khi các binh lính tiến vào chiến trường.
兵士 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. binh sĩ
士兵
- 结婚 行列 进行 时 的 音乐 , 常使 我 想起 兵士 们 向 战场 进军 时 的 音乐
- Âm nhạc trong lễ cưới thường khiến tôi nhớ đến âm nhạc khi các binh lính tiến vào chiến trường.
✪ 2. quân lính
高于兵, 低于尉官的军人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兵士
- 士兵 们 准备 开拔
- Các binh sĩ chuẩn bị xuất phát.
- 军士长 命令 士兵 靠拢
- Binh sỹ trung tướng ra lệnh binh lính tiến lại gần nhau.
- 士兵 们 在 边疆 站岗
- Các chiến sĩ đang đứng gác ở biên cương.
- 坚强 的 士兵 坚守阵地
- Các binh sĩ kiên cường giữ vững trận địa.
- 四个 士兵 守卫 灵柩
- Bốn người lính bảo vệ quan tài.
- 共餐 者 , 伙食团 经常 一块 用膳 的 一群 人 , 通常 指 士兵 或 水手
- Người cùng bàn ăn là một nhóm người thường xuyên ăn chung, thường được áp dụng cho binh lính hoặc thủy thủ.
- 以前 用以 保护 上 前去 围攻 的 士兵 的 活动 的 屏面 或 盾牌
- Trước đây, người lính sử dụng màn che hoặc khiên để bảo vệ khi tiến lên tấn công.
- 士兵 们 一般 都 思想保守 , 然而 , 如果 他们 得到 军饷 太 少
- Tuy nhiên, những người lính thường bảo thủ, nếu họ nhận được quá ít lương
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兵›
士›