Đọc nhanh: 战士 (chiến sĩ). Ý nghĩa là: chiến sĩ, chiến sĩ (chỉ những người làm việc chính nghĩa hoặc tham gia đấu tranh cho chính nghĩa). Ví dụ : - 解放军战士 chiến sĩ giải phóng quân.. - 新入伍的战士 chiến sĩ mới nhập ngũ.. - 白衣战士 chiến sĩ áo trắng
战士 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chiến sĩ
军队最基层的成员
- 解放军 战士
- chiến sĩ giải phóng quân.
- 新 入伍 的 战士
- chiến sĩ mới nhập ngũ.
✪ 2. chiến sĩ (chỉ những người làm việc chính nghĩa hoặc tham gia đấu tranh cho chính nghĩa)
泛指从事某种正义事业或参加某种正义斗争的人
- 白衣战士
- chiến sĩ áo trắng
- 无产阶级 战士
- chiến sĩ của giai cấp vô sản.
So sánh, Phân biệt 战士 với từ khác
✪ 1. 兵 vs 战士
Ý nghĩa của "兵" và "战士"giống nhau, nhưng "兵" là từ trung tính, "战士" là từ có nghĩa tốt, có nghĩa là tôn trọng ( người khác), còn có ý nghĩa là tự hào ( bản thân ).
"兵" còn là một ngữ tố, có thể kết hợp cùng với ngữ tố khác tạo thành từ mới, "战士" không thể.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 战士
- 我军 战士 英勇无畏 地 战斗
- Các chiến sĩ của quân ta đã chiến đấu dũng cảm và không sợ hãi.
- 她 用 年轻 来 形容 战士
- Cô ấy sử dụng trẻ để mô tả một chiến binh.
- 他们 为 战士 举行 了 祭奠仪式
- Họ tổ chức lễ truy điệu cho các chiến sĩ.
- 他 一边 喝茶 , 一边 和 战士 们 聊天儿
- Anh ấy vừa uống trà, vừa nói chuyện với các chiến sĩ.
- 吴 爷爷 是 久经沙场 的 老红军 战士
- Ông Ngô là một người lính Hồng quân già, người có kinh nghiệm trong các cuộc thi
- 士兵 穿 上 坚固 的 盔甲 , 准备 迎战 敌人
- Những người lính mặc lên những áo giáp kiên cố chuẩn bị đối mặt với kẻ thù.
- 在 前线 , 我们 的 战士 个个 都 是 好样儿的
- ngoài mặt trận, các chiến sĩ ta đều là những người gan dạ dũng cảm.
- 他 是 个 老战士 , 在 枪林弹雨 中立 过 几次 功
- ông ấy là một cựu chiến binh, trong mưa bom bão đạn đã mấy lần lập chiến công.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
士›
战›