战士 zhànshì
volume volume

Từ hán việt: 【chiến sĩ】

Đọc nhanh: 战士 (chiến sĩ). Ý nghĩa là: chiến sĩ, chiến sĩ (chỉ những người làm việc chính nghĩa hoặc tham gia đấu tranh cho chính nghĩa). Ví dụ : - 解放军战士 chiến sĩ giải phóng quân.. - 新入伍的战士 chiến sĩ mới nhập ngũ.. - 白衣战士 chiến sĩ áo trắng

Ý Nghĩa của "战士" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 5-6

战士 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. chiến sĩ

军队最基层的成员

Ví dụ:
  • volume volume

    - 解放军 jiěfàngjūn 战士 zhànshì

    - chiến sĩ giải phóng quân.

  • volume volume

    - xīn 入伍 rùwǔ de 战士 zhànshì

    - chiến sĩ mới nhập ngũ.

✪ 2. chiến sĩ (chỉ những người làm việc chính nghĩa hoặc tham gia đấu tranh cho chính nghĩa)

泛指从事某种正义事业或参加某种正义斗争的人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 白衣战士 báiyīzhànshì

    - chiến sĩ áo trắng

  • volume volume

    - 无产阶级 wúchǎnjiējí 战士 zhànshì

    - chiến sĩ của giai cấp vô sản.

So sánh, Phân biệt 战士 với từ khác

✪ 1. 兵 vs 战士

Giải thích:

Ý nghĩa của "" và "战士"giống nhau, nhưng "" là từ trung tính, "战士" là từ có nghĩa tốt, có nghĩa là tôn trọng ( người khác), còn có ý nghĩa là tự hào ( bản thân ).
"" còn là một ngữ tố, có thể kết hợp cùng với ngữ tố khác tạo thành từ mới, "战士" không thể.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 战士

  • volume volume

    - 我军 wǒjūn 战士 zhànshì 英勇无畏 yīngyǒngwúwèi 战斗 zhàndòu

    - Các chiến sĩ của quân ta đã chiến đấu dũng cảm và không sợ hãi.

  • volume volume

    - yòng 年轻 niánqīng lái 形容 xíngróng 战士 zhànshì

    - Cô ấy sử dụng trẻ để mô tả một chiến binh.

  • volume volume

    - 他们 tāmen wèi 战士 zhànshì 举行 jǔxíng le 祭奠仪式 jìdiànyíshì

    - Họ tổ chức lễ truy điệu cho các chiến sĩ.

  • volume volume

    - 一边 yībiān 喝茶 hēchá 一边 yībiān 战士 zhànshì men 聊天儿 liáotiāner

    - Anh ấy vừa uống trà, vừa nói chuyện với các chiến sĩ.

  • volume volume

    - 爷爷 yéye shì 久经沙场 jiǔjīngshāchǎng de 老红军 lǎohóngjūn 战士 zhànshì

    - Ông Ngô là một người lính Hồng quân già, người có kinh nghiệm trong các cuộc thi

  • volume volume

    - 士兵 shìbīng 穿 chuān shàng 坚固 jiāngù de 盔甲 kuījiǎ 准备 zhǔnbèi 迎战 yíngzhàn 敌人 dírén

    - Những người lính mặc lên những áo giáp kiên cố chuẩn bị đối mặt với kẻ thù.

  • volume volume

    - zài 前线 qiánxiàn 我们 wǒmen de 战士 zhànshì 个个 gègè dōu shì 好样儿的 hǎoyàngerde

    - ngoài mặt trận, các chiến sĩ ta đều là những người gan dạ dũng cảm.

  • volume volume

    - shì 老战士 lǎozhànshì zài 枪林弹雨 qiānglíndànyǔ 中立 zhōnglì guò 几次 jǐcì gōng

    - ông ấy là một cựu chiến binh, trong mưa bom bão đạn đã mấy lần lập chiến công.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Sĩ 士 (+0 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JM (十一)
    • Bảng mã:U+58EB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhàn
    • Âm hán việt: Chiến
    • Nét bút:丨一丨フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRI (卜口戈)
    • Bảng mã:U+6218
    • Tần suất sử dụng:Rất cao