Đọc nhanh: 删节 (san tiết). Ý nghĩa là: tóm gọn; tóm lược; rút gọn. Ví dụ : - 删节本。 bản tóm lược.. - 这课课文太长,讲课时要删节一下。 bài khoá này quá dài, lúc giảng bài cần phải rút gọn lại.
删节 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tóm gọn; tóm lược; rút gọn
删去文字中可有可无或比较次要的部分
- 删节本
- bản tóm lược.
- 这课 课文 太 长 , 讲课 时要 删节 一下
- bài khoá này quá dài, lúc giảng bài cần phải rút gọn lại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 删节
- 删节本
- bản tóm lược.
- 七夕节 是 中国 的 情人节
- Ngày lễ Thất tịch là ngày lễ tình nhân của Trung Quốc.
- 这课 课文 太 长 , 讲课 时要 删节 一下
- bài khoá này quá dài, lúc giảng bài cần phải rút gọn lại.
- 不要 过多地 注意 那些 枝枝节节
- không nên chú ý quá nhiều đến những chi tiết vụn vặt.
- 不拘小节
- không câu nệ tiểu tiết
- 我 删节 了 部分 内容
- Tôi đã cắt giảm một phần nội dung.
- 与 主题 无关 的 情节 , 就 应 割弃
- đối với những tình tiết không liên quan đến chủ đề, nên bỏ đi.
- 这 本书 被 删节 了
- Cuốn sách này đã được rút gọn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
删›
节›