Đọc nhanh: 增产 (tăng sản). Ý nghĩa là: tăng gia sản xuất; tăng sản lượng. Ví dụ : - 努力增产 nỗ lực tăng gia sản xuất. - 增产节约 tăng gia sản xuất và tiết kiệm. - 增产措施 biện pháp tăng gia sản xuất
✪ 1. tăng gia sản xuất; tăng sản lượng
增加生产
- 努力 增产
- nỗ lực tăng gia sản xuất
- 增产节约
- tăng gia sản xuất và tiết kiệm
- 增产 措施
- biện pháp tăng gia sản xuất
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 增产
- 产量 增长 得 稳步
- Sản lượng tăng trưởng đều đặn.
- 产值 比 去年 约 增长 百分之十
- Giá trị sản lượng năm nay tăng hơn năm ngoái khoảng 10 %.
- 产值 增幅 不 大
- biên độ tăng trưởng của giá trị sản lượng không cao.
- 假若 增产 三成 , 就 可 突破 历史 最高 纪录
- Nếu tăng sản lượng lên gấp ba lần, thì có thể phá vỡ được kỷ lục cao nhất.
- 今年 农业 增产 很多
- Năm nay sản lượng nông nghiệp tăng rất nhiều.
- 增产节约 的 倡议 得到 了 全厂 各 车间 的 回响
- đề xướng tăng gia sản xuất và tiết kiệm đã được sự hưởng ứng của toàn nhà máy.
- 以 每亩 增产 六十斤 匡计 , 全村 能 增产 粮食 十 来 万斤
- theo tính toán sơ lược thì mỗi mẫu ruộng có thể tăng thêm được sáu chục cân, toàn thôn lượng lương thực có thể tăng đến gần mười vạn cân.
- 他们 试图 利用 更好 的 方法 和 工具 来 增加 生产力
- Họ cố gắng sử dụng các phương pháp và công cụ tốt hơn để tăng năng suất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
产›
增›