加减 jiā jiǎn
volume volume

Từ hán việt: 【gia giảm】

Đọc nhanh: 加减 (gia giảm). Ý nghĩa là: Thêm hoặc bớt. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Chí ư na khởi hạ nhân tiểu nhân chi ngôn; vị miễn kiến ngã tố tích trì gia thái nghiêm; bối địa gia giảm ta thoại dã thị thường tình 至於那起下人小人之言; 未免見我素昔持家太嚴背地加減些話也是常情 (Đệ lục thập bát hồi) Những bọn tôi tớ tiểu nhân; thấy chị ngày thường trông nom việc nhà nghiêm ngặt; mới đặt điều nói thêm bớt sau lưng. Đó cũng là chuyện thường. Châm chước; liệu lường; khảo lự. ◇Kim Bình Mai 金瓶梅: Vọng khất lão tiên sanh lưu thần gia giảm nhất nhị; túc kiến hậu tình 望乞老先生留神加減一二; 足見厚情 (Đệ thất thập lục hồi). Một trò chơi đánh bạc thời xưa..

Ý Nghĩa của "加减" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

加减 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Thêm hoặc bớt. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Chí ư na khởi hạ nhân tiểu nhân chi ngôn; vị miễn kiến ngã tố tích trì gia thái nghiêm; bối địa gia giảm ta thoại dã thị thường tình 至於那起下人小人之言; 未免見我素昔持家太嚴,背地加減些話也是常情 (Đệ lục thập bát hồi) Những bọn tôi tớ tiểu nhân; thấy chị ngày thường trông nom việc nhà nghiêm ngặt; mới đặt điều nói thêm bớt sau lưng. Đó cũng là chuyện thường. Châm chước; liệu lường; khảo lự. ◇Kim Bình Mai 金瓶梅: Vọng khất lão tiên sanh lưu thần gia giảm nhất nhị; túc kiến hậu tình 望乞老先生留神加減一二; 足見厚情 (Đệ thất thập lục hồi). Một trò chơi đánh bạc thời xưa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 加减

  • volume volume

    - 加减 jiājiǎn hào

    - dấu cộng và dấu trừ.

  • volume volume

    - 减震器 jiǎnzhènqì shì wèi 加速 jiāsù 车架 chējià 车身 chēshēn 振动 zhèndòng de 衰减 shuāijiǎn 改善 gǎishàn 汽车 qìchē de 行驶 xíngshǐ 平顺 píngshùn xìng

    - Giảm xóc là để tăng tốc độ giảm rung của khung và thân xe để cải thiện sự thoải mái khi lái xe.

  • volume volume

    - shàng 一个 yígè néng 调出 diàochū 这种 zhèzhǒng 颜色 yánsè de rén shì 毕加索 bìjiāsuǒ

    - Người cuối cùng pha loại sơn này là Picasso.

  • volume volume

    - jiāng 进货 jìnhuò lán 数字 shùzì 加上 jiāshàng 前一天 qiányìtiān de 结存 jiécún 减去 jiǎnqù 当天 dàngtiān 销货 xiāohuò 记入 jìrù 当天 dàngtiān jié 存栏 cúnlán

    - lấy con số trong cột nhập hàng hoá, cộng thêm với số dư ngày hôm trước, trừ đi số hàng hoá bán trong ngày, rồi ghi vào cột dư trong ngày.

  • volume volume

    - 结果 jiéguǒ 减压 jiǎnyā bìng 危险度 wēixiǎndù 先是 xiānshì 增加 zēngjiā dào 一定 yídìng 时间 shíjiān hòu zài yīn 吸氧 xīyǎng 排氮 páidàn ér 减少 jiǎnshǎo

    - Kết quả là, nguy cơ mắc bệnh giảm áp tăng đầu tiên, sau đó giảm xuống do hít phải oxy và thải nitơ sau một thời gian nhất định.

  • volume volume

    - shàng 司令 sīlìng 我们 wǒmen 加班 jiābān

    - Sếp ra lệnh cho chúng tôi làm thêm giờ.

  • volume volume

    - 准备 zhǔnbèi 学习 xuéxí 简单 jiǎndān de 加法 jiāfǎ 减法 jiǎnfǎ

    - Bé chuẩn bị học phép cộng và phép trừ đơn giản.

  • volume volume

    - 一杯 yībēi 加冰 jiābīng de 健怡 jiànyí 可乐 kělè

    - Một cốc ăn kiêng với đá.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiǎn
    • Âm hán việt: Giảm
    • Nét bút:丶一一ノ一丨フ一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMIHR (戈一戈竹口)
    • Bảng mã:U+51CF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lực 力 (+3 nét)
    • Pinyin: Jiā
    • Âm hán việt: Gia
    • Nét bút:フノ丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KSR (大尸口)
    • Bảng mã:U+52A0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao