Đọc nhanh: 有增无减 (hữu tăng vô giảm). Ý nghĩa là: ngày càng trở nên tồi tệ hơn (thành ngữ), để tăng lên mà không bỏ qua.
有增无减 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ngày càng trở nên tồi tệ hơn (thành ngữ)
to get worse and worse (idiom)
✪ 2. để tăng lên mà không bỏ qua
to increase without letup
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有增无减
- 一无所有
- hai bàn tay trắng
- 有增无减
- chỉ có tăng chứ không giảm
- 上 月 收入 有所 减少
- Thu nhập tháng trước có giảm bớt.
- 事出有因 , 查无实据
- Việc xảy ra có nguyên nhân, điều tra không có chứng cứ cụ thể .
- 人均收入 今年 有所 增长
- Thu nhập bình quân đầu người đã tăng.
- 个性 迥异 的 两个 人 相安无事 , 其中 之一 必定 有 积极 的 心
- Hai người có tính cách khác nhau chung sống hòa bình, một trong hai phải có một trái tim tích cực.
- 我 的 年齡 只 有增无减
- Tuổi tác của tôi chỉ có tăng không giảm.
- 一个 人 呆 在 家里 没有 事情 做 , 好 无聊 啊
- Ở nhà một mình không có gì làm, chán quá đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
减›
增›
无›
有›