Đọc nhanh: 消长 (tiêu trưởng). Ý nghĩa là: giảm và tăng; tăng giảm. Ví dụ : - 力量的消长。 sự tăng giảm của lực lượng.
消长 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giảm và tăng; tăng giảm
减少和增长
- 力量 的 消长
- sự tăng giảm của lực lượng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 消长
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦 , 但 也 会 让 人 成长
- một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ nhưng cũng khiến người ta trưởng thành.
- 一有 贬值 的 消息 , 股票价格 就 暴跌 了
- Khi có tin tức về sự mất giá, giá cổ phiếu sẽ tụt dốc mạnh.
- 工资 减少 , 货币 升值 , 就 可以 说成 此消彼长
- Lương bị cắt giảm, tiền tệ tăng lên, chính là được cái này mất cái kia
- 一旦 下雨 , 比赛 就 取消
- Nếu mà trời mưa, trận đấu sẽ bị hủy.
- 一名 通讯员 被 派 去 给 前线 士兵 送 消息
- Một phóng viên được điều đến để gởi tin nhắn cho các binh sĩ tại tuyến đầu.
- 力量 的 消长
- sự tăng giảm của lực lượng.
- 长时间 工作 会 消耗 精力
- Làm việc lâu sẽ tiêu hao năng lượng.
- 这 文章 写 得 又 长 又 难懂 , 真 让 看 的 人 吃不消
- bài văn này viết vừa dài vừa khó hiểu, khiến cho người đọc chịu không thấu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
消›
长›