Đọc nhanh: 针数增减 (châm số tăng giảm). Ý nghĩa là: Tăng hoặc giảm số mũi khâu.
针数增减 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tăng hoặc giảm số mũi khâu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 针数增减
- 人口数量 不断 滋增
- Số lượng dân số không ngừng tăng.
- 本镇 丁数 有所 减少
- Số dân trong làng không nhiều.
- 用电 度数 逐月 增加
- số ghi điện dùng càng ngày càng tăng.
- 学生 人数 迅速 地 增加
- Số lượng học sinh tăng nhanh chóng.
- 他们 的 人数 在 不断 增加
- Số người của họ đang tăng lên không ngừng.
- 无家可归者 的 人数 急剧 增加 了
- Số người vô gia cư đã tăng lên đáng kể.
- 结果 减压 病 危险度 先是 增加 , 到 一定 时间 后 , 再 因 吸氧 排氮 而 减少
- Kết quả là, nguy cơ mắc bệnh giảm áp tăng đầu tiên, sau đó giảm xuống do hít phải oxy và thải nitơ sau một thời gian nhất định.
- 我 的 年齡 只 有增无减
- Tuổi tác của tôi chỉ có tăng không giảm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
减›
增›
数›
针›