Đọc nhanh: 调配 (điệu phối). Ý nghĩa là: điều phối; điều động phân phối; phân chia. Ví dụ : - 劳动力和工具调配得合理,工作进行就顺利。 sức lao động và công cụ phải được điều phối hợp lý, để công việc tiến hành được thuận lợi.
调配 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. điều phối; điều động phân phối; phân chia
调动分配
- 劳动力 和 工具 调配 得 合理 , 工作 进行 就 顺利
- sức lao động và công cụ phải được điều phối hợp lý, để công việc tiến hành được thuận lợi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 调配
- 色彩 调配 十分 和谐
- Màu sắc phối hợp rất hài hòa.
- 我们 要 协调 资源 的 分配
- Chúng ta cần điều phối phân bổ tài nguyên.
- 劳动力 和 工具 调配 得 合理 , 工作 进行 就 顺利
- sức lao động và công cụ phải được điều phối hợp lý, để công việc tiến hành được thuận lợi.
- 统一 调配
- thống nhất điều phối
- 她 正在 调配 颜料
- Cô ấy đang pha trộn màu vẽ.
- 配合 供应 协调员 做 原料 仓库 管理
- Hợp tác với điều phối viên cung ứng để quản lý kho nguyên vật liệu.
- 他 同意 配合 警方 调查
- Anh ấy đồng ý phối hợp điều tra cùng cảnh sát.
- 物流 经理 负责 协调 公司 供应链 和 配送 流程
- Quản lý logistics chịu trách nhiệm điều phối chuỗi cung ứng và quy trình giao hàng của công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
调›
配›