Đọc nhanh: 增刊 (tăng khan). Ý nghĩa là: phụ san; số đặc biệt; phụ trương; tăng trang. Ví dụ : - 新年增刊 số đặc biệt năm mới. - 国庆增刊 phụ trang cho ngày quốc khánh
增刊 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phụ san; số đặc biệt; phụ trương; tăng trang
报刊逢纪念日或有某种需要时增加的篇幅或另出的册子
- 新年 增刊
- số đặc biệt năm mới
- 国庆 增刊
- phụ trang cho ngày quốc khánh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 增刊
- 产量 增长 得 稳步
- Sản lượng tăng trưởng đều đặn.
- 产值 比 去年 约 增长 百分之十
- Giá trị sản lượng năm nay tăng hơn năm ngoái khoảng 10 %.
- 新年 增刊
- số đặc biệt năm mới
- 国庆 增刊
- phụ trang cho ngày quốc khánh
- 互动 能 增进 彼此 的 理解
- Tương tác có thể tăng sự hiểu biết lẫn nhau.
- 高速 增长 的 数据 流量 是否 会 压垮 无线网络
- Liệu tốc độ tăng trưởng nhanh chóng của dữ liệu di động có lấn át mạng không dây?
- 为了 增加收入 , 他 在 商店 打工
- Để tăng thu nhập, anh ấy đã làm thêm ở một cửa hàng.
- 交流 了 球艺 , 增进 了 友谊
- trao đổi kỹ thuật chơi bóng, tăng thêm tình hữu nghị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刊›
增›