境遇 jìngyù
volume volume

Từ hán việt: 【cảnh ngộ】

Đọc nhanh: 境遇 (cảnh ngộ). Ý nghĩa là: cảnh ngộ; hoàn cảnh; tình cảnh; bước, nỗi. Ví dụ : - 我遇到了一位境遇变化了的老友。 Tôi đã gặp một người bạn cũ trải qua sự thay đổi hoàn cảnh.. - 他对自己目前的境遇颇为得意。 Anh ta tự hào với tình hình hiện tại của mình.. - 无论境遇好坏她的丈夫都对她忠贞不渝. Dù tình huống có tốt hay xấu, chồng của cô ấy vẫn trung thành và không dao lạc.

Ý Nghĩa của "境遇" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

境遇 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. cảnh ngộ; hoàn cảnh; tình cảnh; bước

境况和遭遇

Ví dụ:
  • volume volume

    - 遇到 yùdào le 一位 yīwèi 境遇 jìngyù 变化 biànhuà le de 老友 lǎoyǒu

    - Tôi đã gặp một người bạn cũ trải qua sự thay đổi hoàn cảnh.

  • volume volume

    - duì 自己 zìjǐ 目前 mùqián de 境遇 jìngyù 颇为得意 pǒwèidéyì

    - Anh ta tự hào với tình hình hiện tại của mình.

  • volume volume

    - 无论 wúlùn 境遇 jìngyù 好坏 hǎohuài de 丈夫 zhàngfū dōu duì 忠贞不渝 zhōngzhēnbùyú

    - Dù tình huống có tốt hay xấu, chồng của cô ấy vẫn trung thành và không dao lạc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. nỗi

达到的程度

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 境遇

  • volume volume

    - 项目 xiàngmù 遭遇 zāoyù 穷境 qióngjìng le

    - Dự án gặp khó khăn rồi.

  • volume volume

    - 小心 xiǎoxīn huì 遇到 yùdào huò

    - Không cẩn thận có thể gặp phải tai họa.

  • volume volume

    - 遇到 yùdào le 一位 yīwèi 境遇 jìngyù 变化 biànhuà le de 老友 lǎoyǒu

    - Tôi đã gặp một người bạn cũ trải qua sự thay đổi hoàn cảnh.

  • volume volume

    - 无论 wúlùn 境遇 jìngyù 好坏 hǎohuài de 丈夫 zhàngfū dōu duì 忠贞不渝 zhōngzhēnbùyú

    - Dù tình huống có tốt hay xấu, chồng của cô ấy vẫn trung thành và không dao lạc.

  • volume volume

    - zài xīn 环境 huánjìng zhōng 遇到 yùdào le 麻烦 máfán

    - Cô ấy gặp rắc rối với môi trường mới.

  • volume volume

    - duì 自己 zìjǐ 目前 mùqián de 境遇 jìngyù 颇为得意 pǒwèidéyì

    - Anh ta tự hào với tình hình hiện tại của mình.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 项目 xiàngmù 遇到 yùdào 困境 kùnjìng le

    - Dự án này rơi vào tình trạng khó khăn.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 一样 yīyàng 每个 měigè rén dōu yǒu 不同 bùtóng de 境遇 jìngyù

    - Chúng ta không giống nhau, mỗi người đều có hoàn cảnh riêng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+11 nét)
    • Pinyin: Jìng
    • Âm hán việt: Cảnh
    • Nét bút:一丨一丶一丶ノ一丨フ一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GYTU (土卜廿山)
    • Bảng mã:U+5883
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngộ
    • Nét bút:丨フ一一丨フ丨一丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YWLB (卜田中月)
    • Bảng mã:U+9047
    • Tần suất sử dụng:Rất cao