Đọc nhanh: 境遇 (cảnh ngộ). Ý nghĩa là: cảnh ngộ; hoàn cảnh; tình cảnh; bước, nỗi. Ví dụ : - 我遇到了一位境遇变化了的老友。 Tôi đã gặp một người bạn cũ trải qua sự thay đổi hoàn cảnh.. - 他对自己目前的境遇颇为得意。 Anh ta tự hào với tình hình hiện tại của mình.. - 无论境遇好坏她的丈夫都对她忠贞不渝. Dù tình huống có tốt hay xấu, chồng của cô ấy vẫn trung thành và không dao lạc.
境遇 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cảnh ngộ; hoàn cảnh; tình cảnh; bước
境况和遭遇
- 我 遇到 了 一位 境遇 变化 了 的 老友
- Tôi đã gặp một người bạn cũ trải qua sự thay đổi hoàn cảnh.
- 他 对 自己 目前 的 境遇 颇为得意
- Anh ta tự hào với tình hình hiện tại của mình.
- 无论 境遇 好坏 她 的 丈夫 都 对 她 忠贞不渝
- Dù tình huống có tốt hay xấu, chồng của cô ấy vẫn trung thành và không dao lạc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. nỗi
达到的程度
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 境遇
- 项目 遭遇 穷境 了
- Dự án gặp khó khăn rồi.
- 不 小心 会 遇到 祸
- Không cẩn thận có thể gặp phải tai họa.
- 我 遇到 了 一位 境遇 变化 了 的 老友
- Tôi đã gặp một người bạn cũ trải qua sự thay đổi hoàn cảnh.
- 无论 境遇 好坏 她 的 丈夫 都 对 她 忠贞不渝
- Dù tình huống có tốt hay xấu, chồng của cô ấy vẫn trung thành và không dao lạc.
- 她 在 新 环境 中 遇到 了 麻烦
- Cô ấy gặp rắc rối với môi trường mới.
- 他 对 自己 目前 的 境遇 颇为得意
- Anh ta tự hào với tình hình hiện tại của mình.
- 这个 项目 遇到 困境 了
- Dự án này rơi vào tình trạng khó khăn.
- 我们 不 一样 , 每个 人 都 有 不同 的 境遇
- Chúng ta không giống nhau, mỗi người đều có hoàn cảnh riêng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
境›
遇›