环境 huánjìng
volume volume

Từ hán việt: 【hoàn cảnh】

Đọc nhanh: 环境 (hoàn cảnh). Ý nghĩa là: môi trường; hoàn cảnh. Ví dụ : - 这里环境很优美有山有水。 Cảnh vật nơi đây thật đẹp, non nước hữu tình.. - 保护环境是每个人的责任。 Bảo vệ môi trường là trách nhiệm của mọi người.. - 环境需要保护。 Môi trường cần phải bảo vệ.

Ý Nghĩa của "环境" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 2

环境 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. môi trường; hoàn cảnh

周围的地方

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ 环境 huánjìng hěn 优美 yōuměi 有山有水 yǒushānyǒushuǐ

    - Cảnh vật nơi đây thật đẹp, non nước hữu tình.

  • volume volume

    - 保护环境 bǎohùhuánjìng shì 每个 měigè rén de 责任 zérèn

    - Bảo vệ môi trường là trách nhiệm của mọi người.

  • volume volume

    - 环境 huánjìng 需要 xūyào 保护 bǎohù

    - Môi trường cần phải bảo vệ.

  • volume volume

    - 环境 huánjìng 十分 shífēn 重要 zhòngyào

    - Môi trường rất quan trọng.

  • volume volume

    - 学习 xuéxí 环境 huánjìng hěn hǎo

    - Môi trường học tập rất tốt

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 环境

✪ 1. Động từ (保护,改善...) + 环境

bảo vệ/ cải thiện + môi trường

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 保护 bǎohù 自然环境 zìránhuánjìng

    - Chúng ta cần bảo vệ môi trường tự nhiên.

  • volume

    - 我们 wǒmen yào 改善 gǎishàn 环境 huánjìng

    - Chúng ta cần cải thiện môi trường.

✪ 2. 环境 + (Phó từ) +Tính từ (优美,好,...)

môi trường như thế nào

Ví dụ:
  • volume

    - 这里 zhèlǐ de 环境 huánjìng 十分 shífēn 优美 yōuměi

    - Môi trường ở đây rất đẹp.

  • volume

    - 环境 huánjìng hěn hǎo

    - Môi trường rất tốt.

✪ 3. Định ngữ (优美,社会,家庭...) + (的) + 环境

môi trường ở đâu

Ví dụ:
  • volume

    - 这里 zhèlǐ de 环境 huánjìng tài 危险 wēixiǎn le

    - Môi trường nơi đây quá nguy hiểm.

  • volume

    - 家庭环境 jiātínghuánjìng

    - Hoàn cảnh gia đình.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 环境

  • volume volume

    - 住宅 zhùzhái 区域 qūyù de 环境 huánjìng hěn 安静 ānjìng

    - Môi trường của khu vực dân cư rất yên tĩnh.

  • volume volume

    - 人类 rénlèi 需要 xūyào 保护环境 bǎohùhuánjìng

    - Con người cần bảo vệ môi trường.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 应当 yīngdāng 注意 zhùyì 保护环境 bǎohùhuánjìng

    - Mọi người nên chú ý bảo vệ môi trường.

  • volume volume

    - 倍加 bèijiā 珍惜 zhēnxī 自然环境 zìránhuánjìng 积极参与 jījícānyù 环保 huánbǎo 活动 huódòng

    - Anh ấy đặc biệt quý trọng môi trường tự nhiên và tích cực tham gia các hoạt động bảo vệ môi trường.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 自古 zìgǔ jiù 追求 zhuīqiú 和平 hépíng 稳定 wěndìng de 社会 shèhuì 环境 huánjìng

    - Từ xưa, con người đã theo đuổi một môi trường xã hội hòa bình và ổn định.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 处在 chǔzài 良好 liánghǎo de 环境 huánjìng zhōng

    - Họ đang ở trong một môi trường tốt.

  • volume volume

    - 很快 hěnkuài 熟悉 shúxī le xīn 环境 huánjìng

    - Anh ấy nhanh chóng làm quen với môi trường mới.

  • volume volume

    - 他们 tāmen le xīn de 工作 gōngzuò 环境 huánjìng

    - Họ đã thích nghi với môi trường làm việc mới.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+11 nét)
    • Pinyin: Jìng
    • Âm hán việt: Cảnh
    • Nét bút:一丨一丶一丶ノ一丨フ一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GYTU (土卜廿山)
    • Bảng mã:U+5883
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+4 nét)
    • Pinyin: Huán
    • Âm hán việt: Hoàn
    • Nét bút:一一丨一一ノ丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGMF (一土一火)
    • Bảng mã:U+73AF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao