Đọc nhanh: 环境 (hoàn cảnh). Ý nghĩa là: môi trường; hoàn cảnh. Ví dụ : - 这里环境很优美,有山有水。 Cảnh vật nơi đây thật đẹp, non nước hữu tình.. - 保护环境是每个人的责任。 Bảo vệ môi trường là trách nhiệm của mọi người.. - 环境需要保护。 Môi trường cần phải bảo vệ.
环境 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. môi trường; hoàn cảnh
周围的地方
- 这里 环境 很 优美 , 有山有水
- Cảnh vật nơi đây thật đẹp, non nước hữu tình.
- 保护环境 是 每个 人 的 责任
- Bảo vệ môi trường là trách nhiệm của mọi người.
- 环境 需要 保护
- Môi trường cần phải bảo vệ.
- 环境 十分 重要
- Môi trường rất quan trọng.
- 学习 环境 很 好
- Môi trường học tập rất tốt
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 环境
✪ 1. Động từ (保护,改善...) + 环境
bảo vệ/ cải thiện + môi trường
- 我们 需要 保护 自然环境
- Chúng ta cần bảo vệ môi trường tự nhiên.
- 我们 要 改善 环境
- Chúng ta cần cải thiện môi trường.
✪ 2. 环境 + (Phó từ) +Tính từ (优美,好,...)
môi trường như thế nào
- 这里 的 环境 十分 优美
- Môi trường ở đây rất đẹp.
- 环境 很 好
- Môi trường rất tốt.
✪ 3. Định ngữ (优美,社会,家庭...) + (的) + 环境
môi trường ở đâu
- 这里 的 环境 太 危险 了
- Môi trường nơi đây quá nguy hiểm.
- 家庭环境
- Hoàn cảnh gia đình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 环境
- 住宅 区域 的 环境 很 安静
- Môi trường của khu vực dân cư rất yên tĩnh.
- 人类 需要 保护环境
- Con người cần bảo vệ môi trường.
- 人们 应当 注意 保护环境
- Mọi người nên chú ý bảo vệ môi trường.
- 他 倍加 珍惜 自然环境 , 积极参与 环保 活动
- Anh ấy đặc biệt quý trọng môi trường tự nhiên và tích cực tham gia các hoạt động bảo vệ môi trường.
- 人们 自古 就 追求 和平 与 稳定 的 社会 环境
- Từ xưa, con người đã theo đuổi một môi trường xã hội hòa bình và ổn định.
- 他们 处在 良好 的 环境 中
- Họ đang ở trong một môi trường tốt.
- 他 很快 熟悉 了 新 环境
- Anh ấy nhanh chóng làm quen với môi trường mới.
- 他们 服 了 新 的 工作 环境
- Họ đã thích nghi với môi trường làm việc mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
境›
环›