Đọc nhanh: 出境 (xuất cảnh). Ý nghĩa là: xuất cảnh; ra nước ngoài; xuất ngoại, ra khỏi; rời khỏi; bỏ đi (địa phận, khu vực). Ví dụ : - 办理出境手续。 làm thủ tục xuất cảnh.
出境 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. xuất cảnh; ra nước ngoài; xuất ngoại
离开国境
- 办理 出境 手续
- làm thủ tục xuất cảnh.
✪ 2. ra khỏi; rời khỏi; bỏ đi (địa phận, khu vực)
离开某个地区
So sánh, Phân biệt 出境 với từ khác
✪ 1. 出境 vs 出国
"国" trong "出国" dùng để chỉ tổ quốc, "境" trong "出境" dùng để chỉ vùng lãnh thổ của một quốc gia nào đó.
Trong những dịp trang trọng chỉ có thể nói "出国".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出境
- 护送 出境
- hộ tống qua biên giới; hộ tống xuất cảnh.
- 遣送出境
- trục xuất ra khỏi nước.
- 办理 出境 手续
- làm thủ tục xuất cảnh.
- 我要 办理 出境 手续
- Tôi phải làm thủ tục xuất cảnh.
- 他 的 演技 已经 达到 出神入化 的 境界
- kỹ thuật biểu diễn của anh ấy đã đạt đến trình độ xuất thần kỳ diệu.
- 外国 记者 被 驱逐出境
- Các nhà báo nước ngoài bị trục xuất khỏi nước.
- 驱逐出境
- đuổi ra khỏi biên giới.
- 他 朋友 帮助 他 走出 困境
- Người bạn đã giúp anh ta vượt qua hoàn cảnh khó khăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
境›