Đọc nhanh: 镜匣 (kính hạp). Ý nghĩa là: hộp trang điểm; hộp gương; tráp gương.
镜匣 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hộp trang điểm; hộp gương; tráp gương
盛梳妆用品的匣子,其中装有可以支起来的镜子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 镜匣
- 你 不 戴眼镜 能 看见 吗 ?
- Không đeo kính cậu có thấy không?
- 他 骑 摩托 时 总 戴 风镜
- Anh ấy lái xe luôn đeo kính chắn gió.
- 他 有 一面镜子
- Anh ấy có một cái gương.
- 他 的 大 礼帽 里 藏 着 一面 小 镜子
- Có một chiếc gương nhỏ giấu trong chiếc mũ trên đầu của anh ấy.
- 低倍 放大镜
- kính phóng đại bội số nhỏ.
- 高倍 望远镜
- viễn vọng kính có độ phóng đại lớn
- 他 的 新 眼镜 很 光亮
- Cặp kính mới của anh ấy rất sáng.
- 他 的 话匣子 一 打开 , 就 不 容易 收场
- anh mà mở miệng thì khó lòng mà ngừng lại được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
匣›
镜›