Đọc nhanh: 填饱 (điền bão). Ý nghĩa là: nhồi nhét, để ăn đầy đủ.
填饱 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhồi nhét
to cram
✪ 2. để ăn đầy đủ
to feed to the full
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 填饱
- 以 饱眼福
- xem cho đã mắt.
- 你 吃饱 了 , 不吃 也罢
- Bạn ăn no rồi, không ăn nữa cũng được.
- 他 吃 了 三碗 饭 才 饱
- Anh ta ăn ba bát cơm mới no.
- 不 填 了 谢谢 我 已经 吃饱喝足 了
- Không cần thêm nữa, cám ơn, tôi đã ăn và uống đủ rồi.
- 他 饱受 赞誉 , 也 同时 麻烦 不断
- Anh ấy nhận được lời khen ngợi, đồng thời cũng gặp không ít rắc rối.
- 你 吃 得 这么 少 可 你 却 点 这么 多菜 ! 我 觉得 你 是 眼馋肚饱
- Tớ ăn có chút mà cậu lại gọi nhiều như này, tớ thấy cậu đúng là no bụng đói con mắt rồi.
- 鲜明 的 , 鲜艳 的 一种 高亮度 和 强 饱和度 结合 的 色彩 的 或 与 之 相关 的
- màu sắc tương phản sáng, tươi sáng và đậm màu kết hợp với độ sáng cao và độ bão hòa mạnh mẽ hoặc liên quan đến nó.
- 你 只 需 填写 成表 就 好
- Bạn chỉ cần điền vào mẫu có sẵn là được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
填›
饱›