Đọc nhanh: 掏空 (đào không). Ý nghĩa là: Kiệt sức. Ví dụ : - 我感觉身体被掏空 Tôi cảm thấy cơ thể bị kiệt sức rồi
掏空 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Kiệt sức
- 我 感觉 身体 被 掏空
- Tôi cảm thấy cơ thể bị kiệt sức rồi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 掏空
- 乌云 笼着 天空
- Mây đen bao phủ bầu trời.
- 乌云 网住 天空
- Mây đen phủ kín bầu trời.
- 乌云 焘 住 了 天空
- Mây đen phủ kín bầu trời.
- 乌云 掩盖 了 蓝 天空
- Mây đen che phủ bầu trời xanh.
- 黑茫茫 的 夜空
- bầu trời đêm mịt mùng.
- 不要 闭门 空想 , 还是 下去 调查 一下 情况 吧
- chớ nên đóng cửa suy nghĩ viển vông, hãy đi thăm dò tình hình một tí đi.
- 乡下 的 空气 很 新鲜
- Không khí ở vùng quê rất trong lành.
- 我 感觉 身体 被 掏空
- Tôi cảm thấy cơ thể bị kiệt sức rồi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
掏›
空›