学习汉语 xuéxí hànyǔ
volume

Từ hán việt: 【】

Đọc nhanh: 学习汉语 Ý nghĩa là: học tiếng Trung. Ví dụ : - 他每天早上都学习汉语。 Anh ấy học tiếng Trung mỗi sáng.. - 她在图书馆学习汉语。 Cô ấy học tiếng Trung ở thư viện.

Ý Nghĩa của "学习汉语" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

学习汉语 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. học tiếng Trung

Ví dụ:
  • volume volume

    - 每天 měitiān 早上 zǎoshàng dōu 学习 xuéxí 汉语 hànyǔ

    - Anh ấy học tiếng Trung mỗi sáng.

  • volume volume

    - zài 图书馆 túshūguǎn 学习 xuéxí 汉语 hànyǔ

    - Cô ấy học tiếng Trung ở thư viện.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 学习汉语

  • volume volume

    - 学习 xuéxí 汉语 hànyǔ

    - Tớ học tiếng Hán。

  • volume volume

    - zài 学习 xuéxí 汉语 hànyǔ 语法 yǔfǎ

    - Anh ấy đang học ngữ pháp tiếng Trung.

  • volume volume

    - 学习 xuéxí 汉语 hànyǔ 常见 chángjiàn zhé de 笔画 bǐhuà

    - Học tiếng Hán thường gặp nét "gập".

  • volume volume

    - 我们 wǒmen dōu 学习 xuéxí 汉语 hànyǔ

    - Chúng tôi đều học tiếng Hán.

  • volume volume

    - 每天 měitiān dōu 学习 xuéxí 汉语 hànyǔ

    - Tôi học tiếng Hán mỗi ngày.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 学习 xuéxí 汉语 hànyǔ

    - Tôi đang học tiếng Trung.

  • volume volume

    - 前年 qiánnián 开始 kāishǐ 学习 xuéxí 汉语 hànyǔ

    - Anh ấy bắt đầu học tiếng Trung từ năm kia.

  • volume volume

    - 同意 tóngyì bìng 支持 zhīchí 你们 nǐmen 学习 xuéxí 汉语 hànyǔ

    - Tôi đồng ý và sẽ ủng hộ các bạn học tiếng Trung.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:ất 乙 (+2 nét), băng 冫 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tập
    • Nét bút:フ丶一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SIM (尸戈一)
    • Bảng mã:U+4E60
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
    • Pinyin: Xué
    • Âm hán việt: Học
    • Nét bút:丶丶ノ丶フフ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FBND (火月弓木)
    • Bảng mã:U+5B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+2 nét)
    • Pinyin: Hàn , Yì
    • Âm hán việt: Hán
    • Nét bút:丶丶一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EE (水水)
    • Bảng mã:U+6C49
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin: Yǔ , Yù
    • Âm hán việt: Ngứ , Ngữ
    • Nét bút:丶フ一丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVMMR (戈女一一口)
    • Bảng mã:U+8BED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao