Đọc nhanh: 不入虎穴,焉得虎子 (bất nhập hổ huyệt yên đắc hổ tử). Ý nghĩa là: không vào hang cọp, sao bắt được cọp con; không trải qua hiểm nguy, thì không thành công; muốn ăn phải lăn vào bếp.
不入虎穴,焉得虎子 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không vào hang cọp, sao bắt được cọp con; không trải qua hiểm nguy, thì không thành công; muốn ăn phải lăn vào bếp
不进老虎洞,怎能捉到小老虎比喻不历艰险,就不能获得成功
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不入虎穴,焉得虎子
- 不入虎穴 , 安 得 虎子
- không vào hang cọp, sao bắt được cọp con?
- 不入虎穴 , 不得 虎子
- không vào hang hổ, sao bất được hổ con.
- 不入虎穴 , 焉得虎子
- Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con
- 不入虎穴 , 安 得 虎子
- Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con?
- 不入虎穴 , 焉得虎子
- Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con.
- 这场 比赛 马虎 不得 , 说不定 对方 是 扮 猪 吃 老虎
- Trận này không được bất cẩn, nói không chừng đối thử giả heo ăn thịt hổ.
- 这 小伙子 膀大腰 粗 的 , 长得 真 虎势
- đứa bé này mập mạp, trông rất khoẻ mạnh.
- 这 道菜 做 得 马马虎虎 , 不是 很 好吃
- Món ăn này làm qua loa, không ngon lắm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
入›
子›
得›
焉›
穴›
虎›