Đọc nhanh: 塞翁失马焉知非福 (tắc ông thất mã yên tri phi phúc). Ý nghĩa là: trong cái rủi có cái may.
塞翁失马焉知非福 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trong cái rủi có cái may
虽然一时受到损失,但是因此能得到好处。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 塞翁失马焉知非福
- 人要 知福 、 惜福 、 再 造福
- Con người phải biết trân trọng những thứ đang có, rồi tạo phúc
- 你 知道 兵马俑 吗 ?
- Cậu có biết đội quân đất nung không?
- 一 剂 乙醚 几秒钟 后 就 会 使 你 失去知觉
- Sau vài giây, một liều Ete giúp bạn mất đi tri giác.
- 占星家 声称 能 预知 祸福
- Nhà chiêm tinh khẳng định có thể tiên đoán điềm báo.
- 从 他 的 口音 中 可知 他 是 福建人
- Qua giọng nói của anh ấy có thể thấy anh ấy đến từ Phúc Kiến.
- 不逞之徒 ( 因 失意 而 胡作非为 的 人 )
- đồ bất đắc chí; kẻ không được như ý nên làm bậy
- 他 的 基础知识 非常 扎实
- Kiến thức cơ bản của anh ấy vô cùng chắc chắn.
- 他 感到 非常 失落
- Anh ấy cảm thấy rất thất vọng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
塞›
失›
焉›
知›
福›
翁›
非›
马›