Đọc nhanh: 塞翁失马安知非福 (tắc ông thất mã an tri phi phúc). Ý nghĩa là: còn được viết 塞翁 失馬 焉知非 福 | 塞翁 失马 焉知非 福, đó là một cơn gió xấu thổi không ai tốt, ông già mất con ngựa cái, nhưng tất cả đã trở thành tốt nhất (thành ngữ); (nghĩa bóng) một phước lành trong ngụy trang.
塞翁失马安知非福 khi là Từ điển (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. còn được viết 塞翁 失馬 焉知非 福 | 塞翁 失马 焉知非 福
also written 塞翁失馬焉知非福|塞翁失马焉知非福
✪ 2. đó là một cơn gió xấu thổi không ai tốt
it's an ill wind that blows nobody any good
✪ 3. ông già mất con ngựa cái, nhưng tất cả đã trở thành tốt nhất (thành ngữ); (nghĩa bóng) một phước lành trong ngụy trang
the old man lost his mare, but it all turned out for the best (idiom); fig. a blessing in disguise
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 塞翁失马安知非福
- 之前 , 这座 城市 非常 安静
- Trước đó, thành phố này rất yên tĩnh.
- 我会 告知 约翰 · 塞巴斯蒂安 · 巴赫 您 的 评价
- Tôi chắc chắn sẽ nói với Johann Sebastian Bach rằng bạn đã nói như vậy.
- 他 的 安排 非常 散漫
- Sắp xếp của anh ấy rất tùy tiện.
- 他们 在 乡下 安枕 享福
- Họ sống yên ổn ở nông thôn.
- 一 剂 乙醚 几秒钟 后 就 会 使 你 失去知觉
- Sau vài giây, một liều Ete giúp bạn mất đi tri giác.
- 一起 为 雅安 祈福
- cùng nhau cầu phúc cho yanan
- 不逞之徒 ( 因 失意 而 胡作非为 的 人 )
- đồ bất đắc chí; kẻ không được như ý nên làm bậy
- 他 感到 非常 失落
- Anh ấy cảm thấy rất thất vọng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
塞›
失›
安›
知›
福›
翁›
非›
马›