Đọc nhanh: 塞翁失马 (tái ông thất mã). Ý nghĩa là: tái ông mất ngựa.
塞翁失马 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tái ông mất ngựa
边塞上一个老头儿丢了一匹马, 别人来安慰他,他说:'怎么知道这不是福呢?'后来这匹马竟带着一匹好马回来了 (见于《淮南子·人间篇》) 比喻坏事在一定条件下可以变为好事
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 塞翁失马
- 艾伦 · 巴 内特 没有 马萨诸塞州
- Không có giấy phép sử dụng súng ở Massachusetts
- 从 马萨诸塞州 开始 查
- Chúng ta sẽ bắt đầu với Massachusetts.
- 马萨诸塞州 没有 死刑 啊
- Massachusetts không có án tử hình.
- 就 跟上 回 斯宾塞 失控 一模一样
- Nó giống như lần trước Spencer mất kiểm soát.
- 赶快 堵塞 住 管道 的 漏洞 , 一滴 油 也 不让 流失
- Hãy nhanh chóng bịt các kẽ hở trong đường ống, để không bị thất thoát một giọt dầu.
- 展宽 马路 后 , 交通阻塞 现象 有 了 缓解
- Sau khi mở rộng đường, hiện tượng ùn tắc giao thông đã được thuyên giảm.
- 我 已 把 范围 缩小 到 西 马萨诸塞州 的 七个 湖
- Tôi đã thu hẹp nó xuống còn bảy hồ ở phía tây Massachusetts.
- 在 马萨诸塞州 西部 哪来 的 大力 水手 鸡块
- Không có gà của Popeye ở miền tây Massachusetts.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
塞›
失›
翁›
马›