北叟失马 běi sǒu shī mǎ
volume volume

Từ hán việt: 【bắc tẩu thất mã】

Đọc nhanh: 北叟失马 (bắc tẩu thất mã). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) một phước lành trong ngụy trang, đó là một cơn gió xấu thổi không ai tốt, (văn học) ông già bị ngã ngựa, nhưng tất cả đều tốt đẹp nhất (thành ngữ).

Ý Nghĩa của "北叟失马" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

北叟失马 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. (nghĩa bóng) một phước lành trong ngụy trang

fig. a blessing in disguise

✪ 2. đó là một cơn gió xấu thổi không ai tốt

it's an ill wind that blows nobody any good

✪ 3. (văn học) ông già bị ngã ngựa, nhưng tất cả đều tốt đẹp nhất (thành ngữ)

lit. the old man lost his horse, but it all turned out for the best (idiom)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 北叟失马

  • volume volume

    - 马兰峪 mǎlányù ( zài 河北 héběi )

    - Mã Lan Dụ (ở tỉnh Hà Bắc)

  • volume volume

    - 一失足成千古恨 yīshīzúchéngqiāngǔhèn

    - Một lần lỡ bước ôm hận ngàn thu.

  • volume volume

    - 一段 yīduàn 失败 shībài de 婚姻 hūnyīn 虽然 suīrán 令人 lìngrén 痛苦 tòngkǔ

    - Một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ.

  • volume volume

    - 一条 yītiáo 南北 nánběi 走向 zǒuxiàng de 道路 dàolù

    - con đường đi theo hướng nam bắc.

  • volume volume

    - 北曲 běiqǔ de 曲谱 qǔpǔ 早已 zǎoyǐ 失传 shīchuán le

    - những khúc hát của phương bắc sớm đã bị thất truyền.

  • volume volume

    - 黄金周 huángjīnzhōu 马上 mǎshàng 就要 jiùyào 到来 dàolái

    - Tuần lễ vàng sắp đến rồi.

  • volume volume

    - 一瓶 yīpíng 佳得乐 jiādélè 马上 mǎshàng jiù lái

    - Sắp có một tụ tập.

  • volume volume

    - 一次 yīcì 事故 shìgù 使 shǐ 双目失明 shuāngmùshīmíng

    - Một tai nạn đã khiến anh ấy bị mù cả hai mắt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tỷ 匕 (+3 nét)
    • Pinyin: Běi , Bèi
    • Âm hán việt: Bắc , Bối , Bội
    • Nét bút:丨一一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LMP (中一心)
    • Bảng mã:U+5317
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+7 nét)
    • Pinyin: Sǒu
    • Âm hán việt: Sưu , Tẩu
    • Nét bút:ノ丨一フ一一丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HXLE (竹重中水)
    • Bảng mã:U+53DF
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Shī
    • Âm hán việt: Thất
    • Nét bút:ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQO (竹手人)
    • Bảng mã:U+5931
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フフ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NVSM (弓女尸一)
    • Bảng mã:U+9A6C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao