Đọc nhanh: 安知 (an tri). Ý nghĩa là: Chắc đâu; biết đâu. ◇Cao Bá Quát 高伯适: Bất kiến ba đào tráng; An tri vạn lí tâm 不見波濤壯; 安知萬里心 (Thanh Trì phiếm chu nam hạ 清池汎舟南下) Không thấy sóng lớn mạnh; Sao biết được chí lớn muôn dặm..
安知 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chắc đâu; biết đâu. ◇Cao Bá Quát 高伯适: Bất kiến ba đào tráng; An tri vạn lí tâm 不見波濤壯; 安知萬里心 (Thanh Trì phiếm chu nam hạ 清池汎舟南下) Không thấy sóng lớn mạnh; Sao biết được chí lớn muôn dặm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安知
- 你 知道 天安门 多高
- Bạn biết Thiên An Môn cao bao nhiêu không?
- 知道 妈妈 病 了 , 他 坐立不安
- Biết mẹ bị bệnh, anh ấy đứng ngồi không yên.
- 一旦 您 为 用户 创建 了 一个 帐号 , 用户 就 可以 进入 安全 域 中
- Ngay khi bạn tạo một tài khoản cho người dùng, họ có thể truy cập vào vùng an toàn.
- 我会 告知 约翰 · 塞巴斯蒂安 · 巴赫 您 的 评价
- Tôi chắc chắn sẽ nói với Johann Sebastian Bach rằng bạn đã nói như vậy.
- 向 员工 普及 安全 知识
- Phổ cập kiến thức an toàn cho nhân viên.
- 一直 拖 到 他们 寄 催缴 通知单 来
- Bạn đợi cho đến khi họ gửi thông báo.
- 一切 真知 都 是从 直接经验 发源 的
- mọi nhận thức chính xác đều bắt nguồn từ kinh nghiệm trực tiếp.
- 一看 他 的 脸色 , 我 就 知道 准是 有 什么 好消息
- nhìn thấy vẻ mặt của anh ấy là tôi biết chắc có tin vui đây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
安›
知›