Đọc nhanh: 基本词汇 (cơ bổn từ hối). Ý nghĩa là: từ vựng cơ bản.
基本词汇 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. từ vựng cơ bản
词汇中最主要的一部分,生存最久、通行最广、构成新词和词组的能力最大,如'人、手、上、下、来、去'等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 基本词汇
- 人权 是 每个 人 的 基本权利
- Nhân quyền là quyền cơ bản của mọi người.
- 他 的 生活 基本 依赖 家人
- Cuộc sống của anh ấy chủ yếu phụ thuộc vào gia đình.
- 他 的 观点 基本上 得到 了 大家 的 赞同
- Quan điểm của ông về cơ bản đã được mọi người đồng tình.
- 一年 的 生产 任务 , 十个月 已经 基本上 完成
- nhiệm vụ sản xuất của một năm, trong mười tháng đã hoàn thành phần cơ bản.
- 学习 基础 词汇 很 重要
- Học từ vựng cơ bản rất quan trọng.
- 这 本书 介绍 了 常用 词汇
- Cuốn sách này giới thiệu từ vựng thông dụng.
- 这 本书 的 词汇 很 丰富
- Từ vựng của cuốn sách này rất phong phú.
- 你 会 打网球 吗 ? 我 可以 教 你 一些 基本 的 技巧
- Bạn có biết chơi tennis không? Tôi có thể dạy bạn một số kỹ năng cơ bản.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
基›
本›
汇›
词›