Đọc nhanh: 基本上 (cơ bổn thượng). Ý nghĩa là: chủ yếu; cốt yếu, đại thể; về cơ bản. Ví dụ : - 这项任务,基本上要靠第一车间来完成。 nhiệm vụ này, chủ yếu trông cậy vào phân xưởng 1 để hoàn thành.. - 一年的生产任务,十个月已经基本上完成。 nhiệm vụ sản xuất của một năm, trong mười tháng đã hoàn thành phần cơ bản.
基本上 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chủ yếu; cốt yếu
主要地
- 这项 任务 , 基本上 要 靠 第一 车间 来 完成
- nhiệm vụ này, chủ yếu trông cậy vào phân xưởng 1 để hoàn thành.
✪ 2. đại thể; về cơ bản
大体上
- 一年 的 生产 任务 , 十个月 已经 基本上 完成
- nhiệm vụ sản xuất của một năm, trong mười tháng đã hoàn thành phần cơ bản.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 基本上
- 他 把 照片 胶 在 本子 上
- Anh ấy đem ảnh dán vào sổ.
- 遮瑕膏 基本上 都 遮住 了
- Dù sao thì kem che khuyết điểm cũng che phủ được hầu hết.
- 他 的 观点 基本上 得到 了 大家 的 赞同
- Quan điểm của ông về cơ bản đã được mọi người đồng tình.
- 文章 只 做 了 文字 上 的 改动 , 基本 调子 没有 变
- bài văn chỉ sửa câu chữ, luận điệu cơ bản không thay đổi.
- 这项 任务 , 基本上 要 靠 第一 车间 来 完成
- nhiệm vụ này, chủ yếu trông cậy vào phân xưởng 1 để hoàn thành.
- 一年 的 生产 任务 , 十个月 已经 基本上 完成
- nhiệm vụ sản xuất của một năm, trong mười tháng đã hoàn thành phần cơ bản.
- 基本上 男生 都 不会 在乎 腐女 嗜好 啦
- Về cơ bản, con trai không quan tâm đến sở thích của những cô hủ nữ
- 说 叶天龙 迷信 吧 但 叶天龙 从不 上 庙寺 甚至 连 基本 的 信仰 都 没有
- Hãy nói rằng Diệp Thiên Long là người mê tín, nhưng Diệp Thiên Long không bao giờ đi đến các ngôi đền, và anh ấy thậm chí không có tín ngưỡng cơ bản
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
基›
本›