Đọc nhanh: 通识培训 (thông thức bồi huấn). Ý nghĩa là: Văn hoá chung.
通识培训 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Văn hoá chung
general culture
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通识培训
- 保安人员 培训
- Đào tạo nhân viên bảo an.
- 人工 服务 需要 培训
- Dịch vụ nhân công cần được đào tạo.
- 公司 强化 员工 培训
- Công ty tăng cường đào tạo nhân viên.
- 公司 正在 进行 培训
- Công ty đang tiến hành đào tạo.
- 他 参加 了 技术 培训班
- Anh ấy tham gia lớp đào tạo kỹ thuật.
- 培训 底下 会 有 进一步 指导
- Sau buổi đào tạo sẽ có hướng dẫn thêm.
- 全队 队员 都 接受 过 急救 培训
- Tất cả các thành viên trong nhóm đều đã được đào tạo sơ cấp cứu.
- 人事 经理 负责 招聘 和 培训 新 员工
- Giám đốc nhân sự phụ trách tuyển dụng và đào tạo nhân viên mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
培›
训›
识›
通›