Đọc nhanh: 培训机构 (bồi huấn cơ cấu). Ý nghĩa là: Cơ quan bồi dưỡng; đào tạo.
培训机构 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cơ quan bồi dưỡng; đào tạo
培训机构,以提升能力、培养技能、学历教育、认证培训等为目的的教育培训机构需要有场地的要求及师资的要求,需要教育主管部门给予认证并且取得社会力量办学资格方可营业,其培训课程价格需要核算并报教育部门批准,增加课程或改变收费需要向教育部门申请并获得批准后才可改变。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 培训机构
- 保安人员 培训
- Đào tạo nhân viên bảo an.
- 人工 服务 需要 培训
- Dịch vụ nhân công cần được đào tạo.
- 党校 举办 了 培训班
- rường Đảng tổ chức một khóa đào tạo.
- 分支机构
- cơ quan chi nhánh
- 全队 队员 都 接受 过 急救 培训
- Tất cả các thành viên trong nhóm đều đã được đào tạo sơ cấp cứu.
- 他们 成立 了 慈善机构
- Họ đã thành lập tổ chức từ thiện.
- 假若 我们 还要 维持 庞大 的 机构 那 就 会 正中 敌人 的 奸计
- Nếu tiếp tục duy trì một tổ chức khổng lồ, chúng ta sẽ sa vào các thủ đoạn của địch.
- 人事 经理 负责 招聘 和 培训 新 员工
- Giám đốc nhân sự phụ trách tuyển dụng và đào tạo nhân viên mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
培›
机›
构›
训›