Đọc nhanh: 自学 (tự học). Ý nghĩa là: tự học (không có thầy dạy.). Ví dụ : - 自学成材。 tự học thành tài. - 他自学了高中的课程。 anh ấy tự học chương trình cao trung.
自学 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tự học (không có thầy dạy.)
没有教师指导,自己独立学习
- 自学 成材
- tự học thành tài
- 他 自学 了 高中 的 课程
- anh ấy tự học chương trình cao trung.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自学
- 他 学会 了 自己 换 车胎
- Anh ấy đã học cách tự thay lốp xe.
- 他 学会 了 自救
- Anh ấy học cách tự cứu mình.
- 临床 生物医学 应用 于 临床医学 的 自然科学 原理 , 尤指 生物学 与 生理学
- Ứng dụng sinh học lâm sàng và y học sinh học trong y học lâm sàng là nguyên lý khoa học tự nhiên, đặc biệt là sinh học và sinh lý học.
- 他 总 觉得 自己 是 个 学渣
- Anh ấy luôn cảm thấy bản thân là học sinh kém.
- 他 假 着 学问 来 提升 自己
- Anh ấy dựa vào học vấn để nâng cao bản thân.
- 他 学会 了 放下 自我
- Anh ấy đã học được cách buông bỏ cái tôi.
- 他们 互相学习 , 提高 自己
- Họ học hỏi lẫn nhau để nâng cao bản thân.
- 他 终于 实现 了 自己 的 大学 梦
- Cuối cùng anh đã thực hiện được ước mơ đại học của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
学›
自›