Đọc nhanh: 培训时间 (bồi huấn thì gian). Ý nghĩa là: Thời gian bồi dưỡng; đào tạo.
培训时间 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thời gian bồi dưỡng; đào tạo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 培训时间
- 爱情 需要 时间 去 培养
- Tình yêu cần thời gian để phát triển.
- 品位 需要 时间 去 培养
- Địa vị cần thời gian để phát triển.
- 一定 的 时间 内 , 必须 完成 工作
- Công việc phải được hoàn thành trong một khoảng thời gian nhất định.
- 上班时间 是 早上 9 点
- Thời gian bắt đầu buổi làm là 9 giờ sáng.
- 一到 饭口 时间 , 饭馆 里 顾客 络绎不绝
- vừa đến giờ cơm, quán cơm rất đông khách.
- 一壮 的 时间 大约 是 五分钟
- Một lần đốt kéo dài khoảng năm phút.
- 下 一次 邮递 时间 是 四点 钟
- Thời gian giao hàng tiếp theo là vào lúc 4 giờ.
- 一声 巨响 , 霎时间 天空 中 出现 了 千万朵 美丽 的 火花
- một tiếng nổ lớn, trong nháy mắt, trên bầu trời xuất hiện muôn vàn những đoá hoa lửa tuyệt đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
培›
时›
训›
间›