Đọc nhanh: 馋涎欲滴 (sàm diện dục tích). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) đói cho, tham, (văn học) chảy nước dãi vì ham muốn (thành ngữ).
馋涎欲滴 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) đói cho
fig. to hunger for
✪ 2. tham
greedy
✪ 3. (văn học) chảy nước dãi vì ham muốn (thành ngữ)
lit. to drool with desire (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 馋涎欲滴
- 他 不过 是 在 欲盖弥彰
- Anh ấy giấu đầu hở đuôi.
- 那 商人 对 一些 宝石 垂涎欲滴
- Người buôn bán đó ao ước một số viên ngọc quý.
- 马克 捶胸顿足 , 痛不欲生
- Mark đập ngực và đá chân, đau đớn không muốn sống.
- 垂涎欲滴
- thèm nhỏ dãi.
- 他 在 震耳欲聋 的 掌声 中 就 坐
- Anh ta ngồi xuống trong tiếng vỗ tay vang vang tanh.
- 他们 追求 更 高 的 欲望
- Họ theo đuổi những khát vọng cao hơn.
- 他 在 工作 中 放纵 自己 的 欲望
- Anh ấy trong công việc đã buông thả ham muốn của bản thân.
- 他们 抓住 了 你 又 放 你 回来 这 叫 欲擒故纵
- Họ bắt bạn, sau đó lại thả bạn ra, đây gọi là lạc mềm buộc chặt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
欲›
涎›
滴›
馋›
Thèm nhỏ dãi
tìm kiếm bản thânkhông tìm kiếm gì ngoài lợi nhuận (thành ngữ); lợi nhuận cá nhân trước mọi thứham lợitẩu lợi
thấy lợi tối mắt; hám lợi mất khôn (tiền bạc, lợi ích cá nhân làm cho đầu óc mê muội)
vàng đỏ nhọ lòng son; hám lợi đen lòng; tiền bạc, lợi ích làm mê muội tâm can
thèm nhỏ dãi; thèm chảy nước miếngchợp rợp