Đọc nhanh: 染指垂涎 (nhiễm chỉ thuỳ diện). Ý nghĩa là: (văn học) ngón tay bẩn, miệng chảy nước (thành ngữ); (nghĩa bóng) tham lam chiếm đoạt cái gì đó.
染指垂涎 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (văn học) ngón tay bẩn, miệng chảy nước (thành ngữ); (nghĩa bóng) tham lam chiếm đoạt cái gì đó
lit. dirty finger, mouth watering (idiom); fig. greedy to seize sth
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 染指垂涎
- 不及物 的 既 不 主动 也 不 被动 的 ; 不及物 的 。 用于 指 动词
- Không trực động cũng không bị động; không trực động. Được sử dụng để chỉ ra động từ.
- 垂涎三尺
- rất thèm.
- 那 商人 对 一些 宝石 垂涎欲滴
- Người buôn bán đó ao ước một số viên ngọc quý.
- 她 喜欢 染 指甲
- Cô ấy thích sơn móng tay.
- 垂涎欲滴
- thèm nhỏ dãi.
- 他 看着 美食 , 垂涎三尺
- Anh ấy nhìn món ăn, chảy nước miếng ba thước.
- 点厾 ( 国画 指 用笔 随意 点染 )
- điểm xuyết
- 我 已经 习惯 了 男人 对 我 垂涎三尺 蛋糕 一切 开 , 孩子 们 就 垂涎三尺 了
- tôi đã quen với việc đàn ông thèm thuồng tôi rồi bánh gato vừa cắt, các bé đã rất thèm rồi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
垂›
指›
染›
涎›