Đọc nhanh: 君子坦荡荡,小人长戚戚 (quân tử thản đãng đãng tiểu nhân trưởng thích thích). Ý nghĩa là: những người tốt được hòa bình với chính họ, (nhưng) không có sự yên nghỉ cho kẻ ác.
君子坦荡荡,小人长戚戚 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. những người tốt được hòa bình với chính họ, (nhưng) không có sự yên nghỉ cho kẻ ác
good people are at peace with themselves, (but) there is no rest for the wicked
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 君子坦荡荡,小人长戚戚
- 你 这 小伙子 , 看着 也 人模人样 的 , 年纪轻轻 怎么 做 这种 事哟
- Cái tên này, trông bộ dạng cũng ra gì, tuổi cũng trẻ mà không ngờ lại làm chuyện như vậy!
- 以小人之心 度君子之腹
- lấy tâm của kẻ tiểu nhân mà đo lòng người quân tử; lấy bụng ta suy bụng người..
- 小伙子 干活儿 是 比不上 老年人 , 那 就 太 难看 了
- trai tráng mà làm việc không bằng người già, thì thật là mất mặt quá đi.
- 他 喝 著 廉价 的 香槟酒 样子 十分 放荡
- Anh ta đang uống rượu sâm banh giá rẻ, vẻ mặt trông rất thoải mái.
- 人不大 , 胆子 却 不小
- Người nhỏ nhưng gan thì to đấy.
- 不妨 说来听听 让 我 这 一 小女子 长长 见识
- Không bằng nói mọi người nghe, để tôi nhận ra .
- 大人 说话 , 小孩子 家 不要 插嘴 !
- Người lớn nói chuyện, trẻ con đừng chõ mồm vào
- 她 想到 孩子 们 都 长大成人 , 能为 祖国 尽力 , 心里 甜丝丝 儿 的
- bà ấy nghĩ đến những đứa con đã trưởng thành, có thể tận lực với tổ quốc, trong lòng cảm thấy hạnh phúc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
君›
坦›
子›
⺌›
⺍›
小›
戚›
荡›
长›