Đọc nhanh: 坦荡荡 (thản đãng đãng). Ý nghĩa là: Đàng hoàng; đứng đắn. Ví dụ : - 他是一个坦荡荡的人 Anh ta là một người đàng hoàng đứng đứn.
坦荡荡 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đàng hoàng; đứng đắn
- 他 是 一个 坦荡荡 的 人
- Anh ta là một người đàng hoàng đứng đứn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坦荡荡
- 他 无聊 时会 到 街上 闲荡
- Khi buồn chán anh ấy thường rong chơi trên phố.
- 胸怀坦荡
- tấm lòng trong sáng vô tư
- 他 的 怀 很 坦荡
- Tấm lòng của anh ấy rất chân thành.
- 他 是 一个 坦荡荡 的 人
- Anh ta là một người đàng hoàng đứng đứn.
- 他 整天 在 外面 游荡
- Anh ấy lêu lổng cả ngày ở bên ngoài.
- 他 正在 荡涤 厨房 的 地板
- Anh ấy đang cọ rửa sàn bếp.
- 这片 草原 非常 坦荡
- Cánh đồng cỏ này rất rộng lớn và bằng phẳng.
- 前面 是 一条 坦荡 的 大路
- trước mặt là con đường rộng rãi bằng phẳng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坦›
荡›