Đọc nhanh: 地图学与地理信息系统 (địa đồ học dữ địa lí tín tức hệ thống). Ý nghĩa là: Bản đồ và hệ thống thông tin địa lý.
地图学与地理信息系统 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bản đồ và hệ thống thông tin địa lý
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地图学与地理信息系统
- 我要 成为 粒子 天体 物理学界 的 甘地
- Tôi sẽ trở thành người dẫn đầu của vật lý thiên văn hạt.
- 系统地 叙述
- trình bày có hệ thống.
- 学校 统一 地 要求 穿 校服
- Nhà trường thống nhất yêu cầu mặc đồng phục.
- 形而上学 , 等于 为 我们 本能 地 相信 的 东西 找寻 无谓 的 理由
- Metafizik là việc tìm kiếm các lý do vô nghĩa cho những điều chúng ta tự nhiên tin tưởng.
- 同学们 热烈 地 参与 讨论
- Các sinh viên nhiệt tình tham gia thảo luận.
- 我 需要 当地 的 交通 信息
- Tôi cần thông tin giao thông địa phương.
- 技术 的 广播电视 台网 管理 与 频率 规划 信息系统 研制
- Phát triển hệ thống thông tin quy hoạch tần số và quản lý mạng lưới Đài phát thanh và truyền hình
- 该 系统 的 原理 详见 后面 的 附图
- Nguyên lý của hệ thống xem chi tiết trong các bản vẽ đính kèm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
与›
信›
图›
地›
学›
息›
理›
系›
统›