Đọc nhanh: 旅游地理与旅游规划 (lữ du địa lí dữ lữ du quy hoa). Ý nghĩa là: Địa lý du lịch và quy hoạch du lịch.
旅游地理与旅游规划 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Địa lý du lịch và quy hoạch du lịch
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旅游地理与旅游规划
- 我们 计划 去宁 旅游
- Chúng tôi tính đi Nam Kinh du lịch.
- 我们 计划 明年 去 国外 旅游
- Chúng tôi dự định năm sau sẽ đi du lịch nước ngoài.
- 北岭 旅游 度假区 是 您 的 投资 宝地
- Khu du lịch nghỉ dưỡng Beiling là khu đầu tư quý báu của bạn.
- 我 是 由 本地 的 旅游 代理人 预先安排 的 度假 事宜
- Tôi đã được sắp xếp các hoạt động nghỉ mát trước đó bởi một đại lý du lịch địa phương.
- 我们 计划 在 暇日 去 旅游
- Chúng tôi dự định đi du lịch vào ngày nghỉ.
- 这 地方 由 原来 的 渔港 发展 成 一个 繁荣 的 旅游胜地
- Nơi này đã phát triển từ một cảng cá ban đầu thành một điểm du lịch thịnh vượng.
- 他 从 外地 来 旅游
- Anh ấy từ nơi khác đến du lịch.
- 我 计划 去 老挝 旅游
- Tôi dự định đi du lịch ở Lào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
与›
划›
地›
旅›
游›
理›
规›