Đọc nhanh: 地理 (địa lí). Ý nghĩa là: địa lý, địa lý học, phong thuỷ. Ví dụ : - 地理先生(看风水的人)。 thầy địa lý; thầy phong thuỷ.
地理 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. địa lý
全世界或一个地区的山川; 气候等自然环境及物产; 交通; 居民点等社会经济因素的总的情况
✪ 2. địa lý học
地理学
✪ 3. phong thuỷ
风水
- 地理 先生 ( 看风水 的 人 )
- thầy địa lý; thầy phong thuỷ.
✪ 4. địa dư
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地理
- 他 小心 地 整理 笔毫
- Anh ấy cẩn thận xếp lông bút.
- 他 毫无 理由 地 发脾气
- Anh ta mất bình tĩnh mà không có lý do.
- 他 用 适当 的 方法 , 恰到好处 地 处理 了 这件 事
- Anh ấy đã xử lý vấn đề một cách thích hợp và đúng cách.
- 他 果断 地 处理 了 这个 难题
- Anh ấy đã xử lý vấn đề khó khăn một cách quyết đoán.
- 不能 疏忽大意 地 处理 问题
- Không thể xử lý vấn đề một cách qua quýt.
- 他们 正在 治理 这片 荒地
- Họ đang cải tạo mảnh đất hoang này.
- 他 总能 理智 地 分析 问题
- Anh ấy luôn có thể phân tích vấn đề một cách lý trí.
- 他们 执着 地 追求真理
- Họ kiên trì theo đuổi chân lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
理›