Đọc nhanh: 信息系统 (tín tức hệ thống). Ý nghĩa là: Hệ thống thông tin. Ví dụ : - 技术的广播电视台网管理与频率规划信息系统研制 Phát triển hệ thống thông tin quy hoạch tần số và quản lý mạng lưới Đài phát thanh và truyền hình
信息系统 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hệ thống thông tin
信息系统:以处理信息流为目的的人机一体化系统
- 技术 的 广播电视 台网 管理 与 频率 规划 信息系统 研制
- Phát triển hệ thống thông tin quy hoạch tần số và quản lý mạng lưới Đài phát thanh và truyền hình
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 信息系统
- 我们 信赖 这个 系统
- Chúng tôi tin tưởng hệ thống này.
- 专家系统 是 一套 能够 整理 并 呈现 既有 知识 的 电脑程式
- Hệ thống chuyên gia là một chương trình máy tính có khả năng tổ chức và trình bày kiến thức đã có.
- 系统 连接 后 实现 了 病案 统计 信息 资源共享
- Sau khi hệ thống được kết nối, việc chia sẻ tài nguyên thông tin thống kê hồ sơ bệnh án đã được thực hiện
- 他 总是 错过 重要 信息
- Anh ta liên tục bỏ lỡ thông tin quan trọng.
- 他 工作 在 信息系统
- Anh ấy làm việc trong hệ thống thông tin.
- 如果 干扰器 失效 你 能 重置 通信 系统 吗
- Bạn có thể thiết lập lại viễn thông nếu bộ gây nhiễu bị vô hiệu hóa không?
- 技术 的 广播电视 台网 管理 与 频率 规划 信息系统 研制
- Phát triển hệ thống thông tin quy hoạch tần số và quản lý mạng lưới Đài phát thanh và truyền hình
- 他们 杜绝 了 虚假 信息
- Họ đã ngăn chặn thông tin giả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
信›
息›
系›
统›