地图 dìtú
volume volume

Từ hán việt: 【địa đồ】

Đọc nhanh: 地图 (địa đồ). Ý nghĩa là: bản đồ; địa đồ. Ví dụ : - 我有一张世界地图。 Tôi có một tấm bản đồ thế giới.. - 墙上挂着一张地图。 Trên tường treo một tấm bản đồ.. - 你有没有越南地图? Bạn có bản đồ Việt Nam không?

Ý Nghĩa của "地图" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

地图 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bản đồ; địa đồ

说明地球表面的事物和现象分布情况的图,上面标着符号和文字,有时也着上颜色

Ví dụ:
  • volume volume

    - yǒu 一张 yīzhāng 世界地图 shìjièdìtú

    - Tôi có một tấm bản đồ thế giới.

  • volume volume

    - 墙上 qiángshàng guà zhe 一张 yīzhāng 地图 dìtú

    - Trên tường treo một tấm bản đồ.

  • volume volume

    - 有没有 yǒuméiyǒu 越南 yuènán 地图 dìtú

    - Bạn có bản đồ Việt Nam không?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 地图

✪ 1. Số từ + 张/ 幅/ 份/ 个 + 地图

số lượng danh

Ví dụ:
  • volume

    - yǒu 一张 yīzhāng 中国 zhōngguó 地图 dìtú

    - Tôi có một tấm bản đồ Trung Quốc.

  • volume

    - 我刚 wǒgāng mǎi le 一幅 yīfú 巨大 jùdà de 地图 dìtú

    - Tôi vừa mua một tấm bản đồ khổng lồ.

✪ 2. Định ngữ (大/ 旧/ 城市/ 交通...) (+的) + 地图

"地图” vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 这是 zhèshì 我们 wǒmen 城市 chéngshì de 地图 dìtú

    - Đây là bản đồ của thành phố chúng tôi.

  • volume

    - 这是 zhèshì 一张 yīzhāng 交通地图 jiāotōngdìtú

    - Đây là một tấm bản đồ giao thông.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地图

  • volume volume

    - 一张 yīzhāng 地图 dìtú hěn 详细 xiángxì

    - Một bản đồ rất chi tiết.

  • volume volume

    - 专心 zhuānxīn xiù 图案 túàn

    - Tập trung thêu hoa văn.

  • volume volume

    - 有没有 yǒuméiyǒu 越南 yuènán 地图 dìtú

    - Bạn có bản đồ Việt Nam không?

  • volume volume

    - 参照 cānzhào 地图 dìtú 可以 kěyǐ 找到 zhǎodào 那个 nàgè 地方 dìfāng

    - Tham khảo bản đồ, bạn có thể tìm được chỗ đó.

  • volume volume

    - zài 地图 dìtú shàng 标出 biāochū le de 所在地 suǒzàidì

    - Bạn đã có một bản đồ với vị trí của anh ấy được khoanh tròn trên đó.

  • volume volume

    - 地图 dìtú kàn 我们 wǒmen 现在 xiànzài zài 这里 zhèlǐ

    - Theo bản đồ, chúng ta hiện đang ở đây.

  • volume volume

    - 注释 zhùshì le 这幅 zhèfú 地图 dìtú shàng de 标记 biāojì

    - Anh ấy đã giải thích các dấu hiệu trên bản đồ này.

  • volume volume

    - 努力 nǔlì 记忆 jìyì zhe 地图 dìtú shàng de 路线 lùxiàn

    - Anh cố gắng ghi nhớ lộ trình trên bản đồ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đồ
    • Nét bút:丨フノフ丶丶丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WHEY (田竹水卜)
    • Bảng mã:U+56FE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dì
    • Âm hán việt: Địa
    • Nét bút:一丨一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GPD (土心木)
    • Bảng mã:U+5730
    • Tần suất sử dụng:Rất cao