Đọc nhanh: 地理学 (địa lí học). Ý nghĩa là: địa lý học.
地理学 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. địa lý học
以地理为研究对象的学科通常分为自然地理学和经济地理学自然地理学研究人类社会的自然环境,经济地理学研究生产的地理布局以及各国和各地区生产发展的条件和特点,两者之间有不可分割 的联系
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地理学
- 我要 成为 粒子 天体 物理学界 的 甘地
- Tôi sẽ trở thành người dẫn đầu của vật lý thiên văn hạt.
- 他 保守 地 处理 问题
- Anh ấy xử lý vấn đề một cách bảo thủ.
- 中国 人 正在 争先恐后 地 学习 英语
- Người Trung Quốc đang đổ xô đi học tiếng Anh.
- 不 严格 地说 , 一种 数学 或 逻辑 运算符
- Nói một cách không chính xác, đây là một toán tử toán học hoặc logic.
- 她 对 心理学 的 地 很感兴趣
- Cô ấy rất hứng thú với lĩnh vực tâm lý học.
- 他 不断 地 学习 新 知识
- Anh ấy liên tục học hỏi kiến thức mới.
- 形而上学 , 等于 为 我们 本能 地 相信 的 东西 找寻 无谓 的 理由
- Metafizik là việc tìm kiếm các lý do vô nghĩa cho những điều chúng ta tự nhiên tin tưởng.
- 他 从小 就 学会 了 种地
- Anh ấy từ nhỏ đã học cách làm ruộng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
学›
理›