人和 rén hé
volume volume

Từ hán việt: 【nhân hoà】

Đọc nhanh: 人和 (nhân hoà). Ý nghĩa là: nhân hoà; sự đoàn kết của nhân dân. Ví dụ : - 你想扮演赛昂人和殖民者吗 Bạn có muốn chơi Cylon và người thuộc địa?. - 如果一个有娘娘腔的男人和女人结了婚 Nếu một người đàn ông ẻo lả kết hôn với một người phụ nữ. - 天时不如地利地利不如人和。 thiên thời không bằng địa lợi, địa lợi không bằng nhân hoà.

Ý Nghĩa của "人和" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

人和 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhân hoà; sự đoàn kết của nhân dân

指人心归向,上下团结

Ví dụ:
  • volume volume

    - xiǎng 扮演 bànyǎn 赛昂 sàiáng rén 殖民者 zhímínzhě ma

    - Bạn có muốn chơi Cylon và người thuộc địa?

  • volume volume

    - 如果 rúguǒ 一个 yígè yǒu 娘娘腔 niángniangqiāng de 男人 nánrén 女人 nǚrén 结了婚 jiélehūn

    - Nếu một người đàn ông ẻo lả kết hôn với một người phụ nữ

  • volume volume

    - 天时 tiānshí 不如 bùrú 地利 dìlì 地利 dìlì 不如 bùrú rén

    - thiên thời không bằng địa lợi, địa lợi không bằng nhân hoà.

  • volume volume

    - 保管 bǎoguǎn de rén 使用 shǐyòng de rén yǒu 明确 míngquè de 交接 jiāojiē 制度 zhìdù

    - người bảo quản và người sử dụng có chế độ giao nhận rõ ràng.

  • volume volume

    - rén 行李 xínglǐ 一齐 yīqí dào le

    - Người và hành lý đến cùng một lúc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人和

  • volume volume

    - 个人 gèrén 集体 jítǐ shì 休戚相关 xiūqīxiāngguān de

    - Cá nhân và tập thể liên quan chặt chẽ.

  • volume volume

    - 中华人民共和国 zhōnghuárénmíngònghéguó de 武装力量 wǔzhuānglìliàng 属于 shǔyú 人民 rénmín

    - lực lượng vũ trang của nước cộng hoà nhân dân Trung Hoa thuộc về nhân dân.

  • volume volume

    - 一切 yīqiè 成就 chéngjiù 荣誉 róngyù dōu 归功于 guīgōngyú 党和人民 dǎnghérénmín

    - tất cả mọi thành tích và vinh dự đều thuộc về Đảng và nhân dân.

  • volume volume

    - 2015 nián 梅溪 méixī 潭影 tányǐng 截至 jiézhì 目前 mùqián 溺亡 nìwáng 2 rén

    - Năm 2015, hồ Mai Khê và hồ Đàm Ảnh đến nay đã có 2 người chết đuối

  • volume volume

    - 不要 búyào 那些 nèixiē rén 来往 láiwǎng

    - Đừng có qua lại với mấy người kia.

  • volume volume

    - 一个 yígè rén 回复 huífù de 速度 sùdù 在乎 zàihu de 程度 chéngdù 成正比 chéngzhèngbǐ

    - Tốc độ trả lời tin nhắn của người ấy sẽ tỷ lệ thuận với mức độ mà họ quan tâm đến bạn.

  • volume volume

    - 世界 shìjiè 人民 rénmín 盼望 pànwàng 和平 hépíng

    - Người dân trên thế giới mong đợi hòa bình.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 提到 tídào 维也纳 wéiyěnà jiù huì 联想 liánxiǎng dào 华尔兹 huáěrzī 圆舞曲 yuánwǔqǔ 咖啡馆 kāfēiguǎn

    - Khi nhắc đến Vienna, người ta sẽ liên tưởng đến vũ điệu Valse và quán cà phê.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Hé , Hè , Hú , Huó , Huò
    • Âm hán việt: Hoà , Hoạ , Hồ
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDR (竹木口)
    • Bảng mã:U+548C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao