Đọc nhanh: 地利 (địa lợi). Ý nghĩa là: địa lợi; ưu thế về địa lý, lợi thế đất đai; điều kiện đất đai có lợi cho hoa màu. Ví dụ : - 天时地利 thiên thời địa lợi. - 充分发挥地利,适合种什么就种什么。 phải phát huy lợi thế đất đai, phù hợp trồng thứ gì thì sẽ trồng thứ đó.
地利 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. địa lợi; ưu thế về địa lý
地理的优势
- 天时地利
- thiên thời địa lợi
✪ 2. lợi thế đất đai; điều kiện đất đai có lợi cho hoa màu
土地有利于种植作物的条件
- 充分发挥 地利 , 适合 种 什么 就种 什么
- phải phát huy lợi thế đất đai, phù hợp trồng thứ gì thì sẽ trồng thứ đó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地利
- 天时地利
- thiên thời địa lợi
- 利用 当地 的 有利条件 发展 畜牧业
- Sử dụng những điều kiện thuận lợi của vùng đất này để phát triển ngành chăn nuôi.
- 他 流利地 表达 了 想法
- Anh ấy diễn đạt ý tưởng rất lưu loát.
- 他们 到 各地 考察 水利工程
- Họ đi mọi nơi để khảo sát công trình thuỷ lợi.
- 利用 玉米地 的 间隙 套种 绿豆
- lợi dụng đất trồng bắp, trồng thêm đậu xanh xen kẽ.
- 哈根 利用 一家 瓜地马拉 的 空壳 公司 在 经营
- Hagen điều hành nó thông qua một công ty vỏ ngoài Guatemala.
- 充分发挥 地利 , 适合 种 什么 就种 什么
- phải phát huy lợi thế đất đai, phù hợp trồng thứ gì thì sẽ trồng thứ đó.
- 为了 国家 的 利益 即使 肝脑涂地 我 也 在所不惜
- Vì lợi ích của đất nước, dù khó khăn gian khổ cũng không quản ngại khó khăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
利›
地›