Đọc nhanh: 地邻 (địa lân). Ý nghĩa là: ruộng đất giáp nhau; hàng xóm có ruộng cạnh nhau.
地邻 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ruộng đất giáp nhau; hàng xóm có ruộng cạnh nhau
甲乙两方的耕地邻接,彼此互为地邻
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地邻
- 一口 道 地 的 北京 话
- tiếng Bắc Kinh chính cống.
- 闹 得 天翻地覆 , 四邻 不安
- quá ồn ào, hàng xóm không yên.
- 一到 秋天 , 地里 全是 红红的 高粱
- Một khi đến mùa thu, cánh đồng được bao phủ bởi màu đỏ của cây cao lương.
- 一串串 汗珠 洒落 在 地上
- mồ hôi rơi ròng ròng xuống đất.
- 一 刬 地 残害 忠良
- một mực sát hại trung lương
- 一 哈腰 把 钢笔 掉 在 地上 了
- vừa khom lưng đã làm rớt cây bút.
- 戌 和 亥 是 相邻 的 地支
- Tuất và hợi là hai địa chi liền kề nhau.
- 邻居们 和 气地 交换 了 意见
- Các hàng xóm trao đổi ý kiến với nhau một cách hòa nhã.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
邻›