Đọc nhanh: 逆水行舟 (nghịch thuỷ hành chu). Ý nghĩa là: chèo thuyền ngược dòng; có lòng quả cảm và năng lực để lội ngược dòng. Ví dụ : - 时间顺流而下,生活逆水行舟 Thời gian trôi đi, cuộc đời giương buồm ngược dòng
逆水行舟 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chèo thuyền ngược dòng; có lòng quả cảm và năng lực để lội ngược dòng
谚语说:'逆水行舟,不进则退'比喻学习或做事就好像逆水行船,不努力就要后退
- 时间 顺流而下 , 生活 逆水行舟
- Thời gian trôi đi, cuộc đời giương buồm ngược dòng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逆水行舟
- 倒行逆施 , 到头来 只能 搬起 石头砸 自己 的 脚
- làm ngược lại, kết quả là ném đá vào chân mình mà thôi.
- 叛逆行为 破坏 了 团队
- Hành vi của kẻ phản bội đã phá hủy đội nhóm.
- 他 的 行为 很 逆 常理
- Hành vi của anh ấy trái với lẽ thường.
- 时间 顺流而下 , 生活 逆水行舟
- Thời gian trôi đi, cuộc đời giương buồm ngược dòng
- 失去 方向 的 行舟
- con thuyền mất đi phương hướng
- 水上 体育 活动 驾舟 、 游泳 或 其它 与 水 有关 的 运动 的 技术
- Kỹ thuật tham gia các hoạt động thể thao trên nước như chèo thuyền, bơi lội hoặc các môn thể thao liên quan đến nước khác.
- 他 就是 《 大 青蛙 布偶 秀 》 里 的 水行侠
- Anh ấy là Aquaman của Muppet Babies.
- 小船 溯水 艰难 前行
- Thuyền nhỏ đi ngược dòng nước tiến lên một cách khó khăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
水›
舟›
行›
逆›