Đọc nhanh: 土地利用与规划 (thổ địa lợi dụng dữ quy hoa). Ý nghĩa là: Quy hoạch đất đai.
土地利用与规划 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Quy hoạch đất đai
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 土地利用与规划
- 利用 地形 地物 做 掩护
- lợi dụng địa hình địa vật để làm vật che chắn.
- 开发利用 地热资源
- khai thác sử dụng tài nguyên địa nhiệt.
- 利用 当地 的 有利条件 发展 畜牧业
- Sử dụng những điều kiện thuận lợi của vùng đất này để phát triển ngành chăn nuôi.
- 查韦斯 总统 想 利用 此 地图 得知 钻井 的 最佳 地点
- Tổng thống Chavez muốn bản đồ này biết được nơi khoan dầu.
- 草拟 本 地区 发展 的 远景规划
- phác thảo bản quy hoạch viễn cảnh trong sự phát triển của khu vực này
- 分 用于 土地 测量
- Sào được dùng để đo diện tích đất.
- 兴修水利 问题 , 应当 全面规划
- vấn đề xây dựng thuỷ lợi, nên lập quy hoạch tổng thể.
- 技术 的 广播电视 台网 管理 与 频率 规划 信息系统 研制
- Phát triển hệ thống thông tin quy hoạch tần số và quản lý mạng lưới Đài phát thanh và truyền hình
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
与›
划›
利›
土›
地›
用›
规›