Đọc nhanh: 地温 (địa ôn). Ý nghĩa là: địa nhiệt; nhiệt độ của đất. Ví dụ : - 增高地温 nâng cao nhiệt độ trong đất.
地温 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. địa nhiệt; nhiệt độ của đất
地表面和土层不同深度的温度
- 增高 地温
- nâng cao nhiệt độ trong đất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地温
- 他 温柔 地 抚摸 她 的 手
- Anh ấy dịu dàng xoa tay cô ấy.
- 这个 国家 百分之九十 的 地方 都 是 温带
- 90% diện tích của quốc gia này là vùng ôn đới.
- 母亲 温柔 地 拥抱 孩子
- Mẹ ôm con dịu dàng.
- 她 把 她 儿子 温柔 地 抱 在 怀里
- Cô ấy âu yếm ôm con trong vòng tay
- 他 不断 地 调节 温度
- Anh ấy liên tục điều chỉnh nhiệt độ.
- 家 是 最 温暖 的 地方
- Gia đình là nơi ấm áp nhất.
- 他 温和 地 对待 每 一个 人
- Anh ấy đối xử thân thiện với mọi người.
- 气温 在 晚上 渐渐 地 下降
- Nhiệt độ buổi tối dần giảm xuống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
温›