Đọc nhanh: 地物 (địa vật). Ý nghĩa là: địa vật. Ví dụ : - 利用地形地物做掩护。 lợi dụng địa hình địa vật để làm vật che chắn.
地物 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. địa vật
分布在地面上的固定性物体,如居民点、道路、水利工程建筑等
- 利用 地形 地物 做 掩护
- lợi dụng địa hình địa vật để làm vật che chắn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地物
- 人间 , 俗世 世间 凡人 凡物 居住 的 地方 ; 凡尘 世界
- Nhân gian, là nơi mà những con người và vật chất trong thế gian sống; thế giới hỗn độn và tạp nham.
- 他 迫不及待 地 打包 礼物
- Anh ấy vội vàng mở quà.
- 他 速度 地 勾勒 出 人物 的 轮廓
- Anh ấy nhanh chóng phác thảo ra hình dáng của nhân vật.
- 因为 地震 , 引发 了 建筑物 倒塌
- Do động đất, đã gây ra sự sụp đổ của tòa nhà.
- 中国 地大物博 , 人口众多
- Trung Quốc đất rộng, của cải dồi dào, dân cư đông đúc.
- 他 急切 地取 食物 , 因为 从 黎明 开始 , 他 一直 没 吃 东西
- Anh ấy đang đói vì từ lúc bình minh bắt đầu, anh ấy chưa ăn gì cả.
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
- 今天 是 情人节 , 爸爸 讨好 妈妈 地问 : 亲爱 的 , 你 想 什么 礼物 ?
- hôm nay là ngày lễ tình nhân, bố tôi hỏi mẹ tôi một cách nịnh nọt: “em yêu, em muốn quà gì?”
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
物›