身份 shēnfèn
volume volume

Từ hán việt: 【thân phận】

Đọc nhanh: 身份 (thân phận). Ý nghĩa là: danh tính; thân phận, địa vị. Ví dụ : - 他的身份是医生。 Danh tính của anh ấy là một bác sĩ.. - 我们的身份是学生。 Danh tính của chúng tôi là sinh viên.. - 他的身份很神秘。 Thân phận của anh ấy rất bí ẩn.

Ý Nghĩa của "身份" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5

身份 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. danh tính; thân phận

指人的出身、地位和资格

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 身份 shēnfèn shì 医生 yīshēng

    - Danh tính của anh ấy là một bác sĩ.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 身份 shēnfèn shì 学生 xuésheng

    - Danh tính của chúng tôi là sinh viên.

  • volume volume

    - de 身份 shēnfèn hěn 神秘 shénmì

    - Thân phận của anh ấy rất bí ẩn.

  • volume volume

    - 需要 xūyào 证明 zhèngmíng de 身份 shēnfèn

    - Bạn cần chứng minh thân phận của mình.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

✪ 2. địa vị

特指受人尊敬的地位

Ví dụ:
  • volume volume

    - yǒu hěn gāo de 身份 shēnfèn

    - Anh ấy có địa vị rất cao.

  • volume volume

    - zài 社会 shèhuì shàng yǒu 身份 shēnfèn

    - Anh ấy có địa vị trong xã hội.

  • volume volume

    - zài 公司 gōngsī de 身份 shēnfèn hěn gāo

    - Địa vị của cô ấy trong công ty rất cao.

  • volume volume

    - 这位 zhèwèi 先生 xiānsheng yǒu hěn gāo de 身份 shēnfèn

    - Vị này có địa vị rất cao.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 身份

  • volume volume

    - de 身份 shēnfèn shì 警察 jǐngchá

    - Thân phận của anh ấy là cảnh sát.

  • volume volume

    - de 身份 shēnfèn hěn 神秘 shénmì

    - Thân phận của anh ấy rất bí ẩn.

  • volume volume

    - 试图 shìtú 隐蔽 yǐnbì 自己 zìjǐ de 身份 shēnfèn

    - Anh ấy cố gắng che giấu danh tính của mình.

  • volume volume

    - 韩国 hánguó 流行 liúxíng 组合 zǔhé EXO 成员 chéngyuán de 身份 shēnfèn 名声鹊起 míngshēngquèqǐ

    - Anh ấy nổi tiếng với tư cách là thành viên của nhóm nhạc K-pop exo

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 进口 jìnkǒu chù 检查 jiǎnchá 身份证 shēnfènzhèng

    - Họ kiểm tra giấy tờ tùy thân ở cửa vào.

  • volume volume

    - 出示 chūshì le de 身份证件 shēnfènzhèngjiàn

    - Anh ấy đã xuất trình chứng minh thư của mình.

  • volume volume

    - yào 提供 tígōng 身份证明 shēnfènzhèngmíng

    - Bạn cần cung cấp chứng minh thư.

  • volume volume

    - 还有 háiyǒu 自己 zìjǐ de 身份 shēnfèn 决不 juébù 容许 róngxǔ 自己 zìjǐ 旧事重提 jiùshìchóngtí

    - Anh ấy còn có thân phận riêng, và anh ấy sẽ không bao giờ cho phép những điều cũ của mình lặp lại.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Bīn , Fèn
    • Âm hán việt: Bân , Phân , Phần
    • Nét bút:ノ丨ノ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OCSH (人金尸竹)
    • Bảng mã:U+4EFD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thân 身 (+0 nét)
    • Pinyin: Juān , Shēn , Yuán
    • Âm hán việt: Quyên , Thân
    • Nét bút:ノ丨フ一一一ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HXH (竹重竹)
    • Bảng mã:U+8EAB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao