图书 túshū
volume volume

Từ hán việt: 【đồ thư】

Đọc nhanh: 图书 (đồ thư). Ý nghĩa là: sách; cuốn sách. Ví dụ : - 这些图书都可以借阅。 Những cuốn sách này đều có thể mượn.. - 她买了很多图书。 Cô ấy đã mua rất nhiều sách.. - 我喜欢这本图书。 Tôi thích cuốn sách này.

Ý Nghĩa của "图书" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

图书 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sách; cuốn sách

书籍、画册等出版物的统称

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 图书 túshū dōu 可以 kěyǐ 借阅 jièyuè

    - Những cuốn sách này đều có thể mượn.

  • volume volume

    - mǎi le 很多 hěnduō 图书 túshū

    - Cô ấy đã mua rất nhiều sách.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 这本 zhèběn 图书 túshū

    - Tôi thích cuốn sách này.

  • volume volume

    - jiè le 一本 yīběn 图书 túshū

    - Anh ấy mượn một cuốn sách.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 图书

  • volume volume

    - 全部 quánbù 藏书 cángshū 捐献 juānxiàn gěi xīn 成立 chénglì de 图书馆 túshūguǎn

    - anh ấy đem toàn bộ sách lưu giữ của mình hiến cho thư viện mới thành lập.

  • volume volume

    - 主任 zhǔrèn 管理 guǎnlǐ rén huò 监督 jiāndū rén 作为 zuòwéi 某一 mǒuyī 收藏品 shōucángpǐn 展览 zhǎnlǎn huò 图书馆 túshūguǎn de 行政主管 xíngzhèngzhǔguǎn

    - Người quản lý hoặc giám sát, là người đứng đầu quản lý hành chính của một triển lãm bộ sưu tập hoặc thư viện.

  • volume volume

    - 上周 shàngzhōu le 图书馆 túshūguǎn

    - Tuần trước tôi đã đến thư viện.

  • volume volume

    - 书声 shūshēng zài 图书馆 túshūguǎn 回响 huíxiǎng

    - Tiếng đọc sách ê a vang vọng trong thư viện.

  • volume volume

    - zài 图书馆 túshūguǎn 门口 ménkǒu 停顿 tíngdùn le

    - Anh ấy dừng lại ở cửa thư viện.

  • volume volume

    - de 工作 gōngzuò 就是 jiùshì 管理 guǎnlǐ 图书 túshū

    - Công việc của anh ấy là quản lý sách.

  • volume volume

    - 找到 zhǎodào 学校 xuéxiào de 图书馆 túshūguǎn le

    - Anh ấy đã tìm thấy thư viện của trường.

  • - 喜欢 xǐhuan 周末 zhōumò 图书馆 túshūguǎn 学习 xuéxí

    - Anh ấy thích đến thư viện học vào cuối tuần.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét), ất 乙 (+3 nét)
    • Pinyin: Shū
    • Âm hán việt: Thư
    • Nét bút:フフ丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IDS (戈木尸)
    • Bảng mã:U+4E66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đồ
    • Nét bút:丨フノフ丶丶丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WHEY (田竹水卜)
    • Bảng mã:U+56FE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ trái nghĩa

Từ cận nghĩa