Đọc nhanh: 图书馆 (đồ thư quán). Ý nghĩa là: thư viện. Ví dụ : - 图书馆里特别安静。 Trong thư viện rất yên tĩnh.. - 这座城市的图书馆很有名。 Thư viện của thành phố này rất nổi tiếng.. - 图书馆的工作人员很热情。 Nhân viên thư viện rất nhiệt tình.
图书馆 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thư viện
搜集、整理、收藏图书资料供人阅览参考的机构
- 图书馆 里 特别 安静
- Trong thư viện rất yên tĩnh.
- 这座 城市 的 图书馆 很 有名
- Thư viện của thành phố này rất nổi tiếng.
- 图书馆 的 工作人员 很 热情
- Nhân viên thư viện rất nhiệt tình.
- 我们 学校 的 图书馆 很大
- Thư viện của trường chúng tôi rất lớn.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 图书馆
- 他 把 全部 藏书 捐献 给 新 成立 的 图书馆
- anh ấy đem toàn bộ sách lưu giữ của mình hiến cho thư viện mới thành lập.
- 主任 管理 人 或 监督 人 , 作为 某一 收藏品 展览 或 图书馆 的 行政主管
- Người quản lý hoặc giám sát, là người đứng đầu quản lý hành chính của một triển lãm bộ sưu tập hoặc thư viện.
- 他 的 藏书 大部分 都 赠给 国家图书馆 了 , 自己 只 保留 了 一小部分
- Phần lớn sách của ông ấy đều tặng cả cho thư viện quốc gia, còn bản thân chỉ giữ lại một ít thôi.
- 上周 我 去 了 图书馆
- Tuần trước tôi đã đến thư viện.
- 书声 唔 唔 在 图书馆 回响
- Tiếng đọc sách ê a vang vọng trong thư viện.
- 他 在 图书馆 门口 停顿 了
- Anh ấy dừng lại ở cửa thư viện.
- 他 找到 学校 的 图书馆 了
- Anh ấy đã tìm thấy thư viện của trường.
- 他 喜欢 周末 去 图书馆 学习
- Anh ấy thích đến thư viện học vào cuối tuần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
图›
馆›